Đề Kiểm tra 45 phút Chương Oxi - Lưu Huỳnh
Chia sẻ bởi Hồ Minh Nhựt |
Ngày 27/04/2019 |
97
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra 45 phút Chương Oxi - Lưu Huỳnh thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GD& ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT AN MINH
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: HÓA HỌC 10
Ngày Kiểm tra: __/__/2016
Câu 01. Sự hình thành lớp ozon (O3) trên tầng bình lưu của khí quyển là do:
A. Tia tử ngoại của mặt trời chuyển hoá các phân tử oxi B. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển C. Sự oxi hoá một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất D. A và B đều đúng.
Câu 02. Chọn phương án đúng:
A. Ôxi phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại. B. Ôxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim tạo oxit cao nhất. C. Trong các phản ứng có ôxi tham gia thì ôxi thường đóng vai trò là chất khử. D. Trong các phản ứng có ôxi tham gia thì ôxi thường đóng vai trò là chất ôxi hoá.
Câu 03. Sau khi ozon hoá 100ml khí oxi, đưa nhiệt độ về trạng thái trước phản ứng thì áp suất giảm 5% so với áp suất ban dầu. Thành phần % của ozon trong hỗn hợp sau phản ứng là.
A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% Câu 04: Cho 17,6 gam FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư rồi cho khí thoát ra hấp thụ vừa đủ bởi 291 ml dung dịch CuSO4 10%. Khối lượng riêng của dung dịch CuSO4 đã dùng là
A. 1,4 g/ml. B. 1,3 g/ml. C. 1,2 g/ml. D. 1,1 g/ml.
Câu 05: Dẫn từ từ đến dư khí H2S qua dung dịch X chứa NaCl, NH4Cl, CuCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y gồm
A. CuS và FeS. B. CuS và S. C. CuS. D. Fe2S3 và CuS.
Câu 06: Khi đốt cháy hoàn toàn 9,7 gam một chất A thu được khí SO2 và 8,1 gam một oxit kim loại hóa trị II (chứa 80,2% kim loại về khối lượng). Lượng SO2 sinh ra phản ứng vừa đủ với 16 gam Br2 trong dung dịch. Công thức phân tử của A là
A. ZnS2. B. ZnS. C. CuS2. D. CuS.
Câu 07. Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Dung dịch sau phản ứng gồm
A.Na2SO3 và NaOH B. NaHSO3 và NaOH
C. Na2SO3 và NaHSO3 D. Na2SO3
Câu 08. Để trung hoà 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3 M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M?
A. 250 ml B. 500 ml C. 125 ml D. 750 ml
Câu 09. Cho V lit SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng BaCl2 dư thu được 2,33 gam kết tủa. Thể tích V là
A. 0,112 lit B. 0,448 lit C. 0,224 lit D. 0,336 lit
Câu 10. Để thu được 6,72 lit O2 (đktc), cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể KClO3.5H2O?
A. 24,5 gam B. 42,5 gam C.25,4 gam D. 45,2 gam
Câu 11. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu là
A. 38,89%61,11% B. 12,21% 87,79% C.12% 88% D. 40% 60%
Câu 12: Chọn phản ứng không đúng trong các phản ứng sau đây:
A. H2SO4 đặc + FeO ->FeSO4 + H2O B. H2SO4 đặc + 2HI ->I2 + SO2 + 2H2O
C. 2H2SO4 đ + C -> CO2 + 2SO2 + 2H2OD. 6H2SO4đ + 2Fe ->Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Câu 13. Ag để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào?
A
TRƯỜNG THPT AN MINH
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: HÓA HỌC 10
Ngày Kiểm tra: __/__/2016
Câu 01. Sự hình thành lớp ozon (O3) trên tầng bình lưu của khí quyển là do:
A. Tia tử ngoại của mặt trời chuyển hoá các phân tử oxi B. Sự phóng điện (sét) trong khí quyển C. Sự oxi hoá một số hợp chất hữu cơ trên mặt đất D. A và B đều đúng.
Câu 02. Chọn phương án đúng:
A. Ôxi phản ứng trực tiếp với tất cả các kim loại. B. Ôxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim tạo oxit cao nhất. C. Trong các phản ứng có ôxi tham gia thì ôxi thường đóng vai trò là chất khử. D. Trong các phản ứng có ôxi tham gia thì ôxi thường đóng vai trò là chất ôxi hoá.
Câu 03. Sau khi ozon hoá 100ml khí oxi, đưa nhiệt độ về trạng thái trước phản ứng thì áp suất giảm 5% so với áp suất ban dầu. Thành phần % của ozon trong hỗn hợp sau phản ứng là.
A. 5% B. 10% C. 15% D. 20% Câu 04: Cho 17,6 gam FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư rồi cho khí thoát ra hấp thụ vừa đủ bởi 291 ml dung dịch CuSO4 10%. Khối lượng riêng của dung dịch CuSO4 đã dùng là
A. 1,4 g/ml. B. 1,3 g/ml. C. 1,2 g/ml. D. 1,1 g/ml.
Câu 05: Dẫn từ từ đến dư khí H2S qua dung dịch X chứa NaCl, NH4Cl, CuCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y gồm
A. CuS và FeS. B. CuS và S. C. CuS. D. Fe2S3 và CuS.
Câu 06: Khi đốt cháy hoàn toàn 9,7 gam một chất A thu được khí SO2 và 8,1 gam một oxit kim loại hóa trị II (chứa 80,2% kim loại về khối lượng). Lượng SO2 sinh ra phản ứng vừa đủ với 16 gam Br2 trong dung dịch. Công thức phân tử của A là
A. ZnS2. B. ZnS. C. CuS2. D. CuS.
Câu 07. Sục từ từ 2,24 lit SO2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Dung dịch sau phản ứng gồm
A.Na2SO3 và NaOH B. NaHSO3 và NaOH
C. Na2SO3 và NaHSO3 D. Na2SO3
Câu 08. Để trung hoà 500 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3 M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M?
A. 250 ml B. 500 ml C. 125 ml D. 750 ml
Câu 09. Cho V lit SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng BaCl2 dư thu được 2,33 gam kết tủa. Thể tích V là
A. 0,112 lit B. 0,448 lit C. 0,224 lit D. 0,336 lit
Câu 10. Để thu được 6,72 lit O2 (đktc), cần phải nhiệt phân hoàn toàn bao nhiêu gam tinh thể KClO3.5H2O?
A. 24,5 gam B. 42,5 gam C.25,4 gam D. 45,2 gam
Câu 11. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu là
A. 38,89%61,11% B. 12,21% 87,79% C.12% 88% D. 40% 60%
Câu 12: Chọn phản ứng không đúng trong các phản ứng sau đây:
A. H2SO4 đặc + FeO ->FeSO4 + H2O B. H2SO4 đặc + 2HI ->I2 + SO2 + 2H2O
C. 2H2SO4 đ + C -> CO2 + 2SO2 + 2H2OD. 6H2SO4đ + 2Fe ->Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Câu 13. Ag để trong không khí bị biến thành màu đen do không khí bị nhiễm bẩn chất nào?
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Minh Nhựt
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)