Đề kiểm tra 45' Kì 2 Sinh học 11(2013)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hân |
Ngày 26/04/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 45' Kì 2 Sinh học 11(2013) thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
tra 1 Đề 1
Môn: Sinh học
Họ và tên: …………………………………………………Lớp 11…. ĐIỂM…………..
HỌC SINH LÀM BÀI ĐÁNH DẤU X VÀO BẢNG NÀY SAU KHI CHỌN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
a
b
c
d
Chọn 1 phương án đúng nhất (10 điểm)
1. Sự phát triển của ếch từ ấu trùng thành ếch sống trên cạn là sự phát triển :
A. Qua biến thái B. Không qua biến thái
C. Hậu phôi D. Qua biến thái hoàn toàn
2. Mô phân sinh bên nằm ở bộ phận nào sau đây?
A. Đỉnh rễ B. Thân C. Chồi đỉnh D. Cả ba bộ phận trên
3. Bộ phận của não phát triển nhất là:
a/ Não trung gian. b/ Bán cầu đại não.
c/ Tiểu não và hành não. d/ Não giữa.
4. Yếu tố nào sau đây không thuận lợi cho sự hình thành nhiều hoa cái trên cây?
A. Ngày ngắn, ánh sáng xanh B. Hàm lượng CO2 và độ ẩm cao
C. Nhiệt độ thấp D. Bón nhiều Kali cho cây
5. Xuân hoá là mối quan phụ thuộc của sự ra hoa vào:
A. Độ dài ngày B. Tuổi cây C. Quang chu kì D. Nhiệt độ
6. Chất nào sau đây tác dụng kích thích sinh trưởng của thực vật?
Auxin, xitôkinin, gibêrelin B. gibêrelin, axit abxixic
C. êtilen, auxin D. Axit abxixic, êtilen
7. Thời điểm ra hoa ở th ực vật 1 năm có phản ứng quang chu kì trung tính được xác định theo:
A. Chiều cao của thân B. Đường kính gốc
C. Theo số lượng lá trên thân D. Chiều cao và số lá trên thân
8. Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
A.Diệp lục b B. Carôten C. Phitôcrôm D. Diệp lục a,b và phitôcrôm
9. Êtylen được sinh ra ở:
a/ Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh.
b/ Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
c/ Hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
d/ Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín.
10. Loại hoocmom gây biến thái từ nòng nọc thành ếch là:
A. Tirôxin B. Juvenin C. Ecd ixơn D. Ơxtrôgen
11. Loại hoocmon kích thích sự phân hoá tế bào để hình thành các đặc điểm cơ quan sinh sản phụ là:
A. Ơxtrôgen và testostêrôn B. Ơxtrôgen và tirôxin
C. Testêrôn và tirôxin D. Hoocmon sinh trưởng
12. Thiếu loại hoocmon này thì trẻ em sẽ chậm lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp. Tên loại hoocmon đó là:
A. Juvenin B. Tirôxin C. Ecd ixơn D. Ơxtrôgen
13. Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:
a/ Auxin, xitôkinin. b/ Auxin, gibêrelin.
c/ Gibêrelin, êtylen. d/ Etylen, Axit absixic.
Môn: Sinh học
Họ và tên: …………………………………………………Lớp 11…. ĐIỂM…………..
HỌC SINH LÀM BÀI ĐÁNH DẤU X VÀO BẢNG NÀY SAU KHI CHỌN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
a
b
c
d
Chọn 1 phương án đúng nhất (10 điểm)
1. Sự phát triển của ếch từ ấu trùng thành ếch sống trên cạn là sự phát triển :
A. Qua biến thái B. Không qua biến thái
C. Hậu phôi D. Qua biến thái hoàn toàn
2. Mô phân sinh bên nằm ở bộ phận nào sau đây?
A. Đỉnh rễ B. Thân C. Chồi đỉnh D. Cả ba bộ phận trên
3. Bộ phận của não phát triển nhất là:
a/ Não trung gian. b/ Bán cầu đại não.
c/ Tiểu não và hành não. d/ Não giữa.
4. Yếu tố nào sau đây không thuận lợi cho sự hình thành nhiều hoa cái trên cây?
A. Ngày ngắn, ánh sáng xanh B. Hàm lượng CO2 và độ ẩm cao
C. Nhiệt độ thấp D. Bón nhiều Kali cho cây
5. Xuân hoá là mối quan phụ thuộc của sự ra hoa vào:
A. Độ dài ngày B. Tuổi cây C. Quang chu kì D. Nhiệt độ
6. Chất nào sau đây tác dụng kích thích sinh trưởng của thực vật?
Auxin, xitôkinin, gibêrelin B. gibêrelin, axit abxixic
C. êtilen, auxin D. Axit abxixic, êtilen
7. Thời điểm ra hoa ở th ực vật 1 năm có phản ứng quang chu kì trung tính được xác định theo:
A. Chiều cao của thân B. Đường kính gốc
C. Theo số lượng lá trên thân D. Chiều cao và số lá trên thân
8. Sắc tố tiếp nhận ánh sáng trong phản ứng quang chu kì của thực vật là:
A.Diệp lục b B. Carôten C. Phitôcrôm D. Diệp lục a,b và phitôcrôm
9. Êtylen được sinh ra ở:
a/ Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn xanh.
b/ Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
c/ Hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
d/ Hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang chín.
10. Loại hoocmom gây biến thái từ nòng nọc thành ếch là:
A. Tirôxin B. Juvenin C. Ecd ixơn D. Ơxtrôgen
11. Loại hoocmon kích thích sự phân hoá tế bào để hình thành các đặc điểm cơ quan sinh sản phụ là:
A. Ơxtrôgen và testostêrôn B. Ơxtrôgen và tirôxin
C. Testêrôn và tirôxin D. Hoocmon sinh trưởng
12. Thiếu loại hoocmon này thì trẻ em sẽ chậm lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp. Tên loại hoocmon đó là:
A. Juvenin B. Tirôxin C. Ecd ixơn D. Ơxtrôgen
13. Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:
a/ Auxin, xitôkinin. b/ Auxin, gibêrelin.
c/ Gibêrelin, êtylen. d/ Etylen, Axit absixic.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)