De kiem tra

Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Lượng | Ngày 15/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra thuộc Khoa học 5

Nội dung tài liệu:

Phòng GD&ĐT Tân Kỳ
Trường Tiểu học Giai Xuân


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 - KHỐI 5
Năm học 2009 – 2010
Môn : Khoa học – Thời gian: 40 phút

Câu 1: Viết chữ Đ vào trước câu đúng, chữ S vào trước câu sai:
Chỉ nên dùng thuốc khi:

a) Khi thực sự cần thiết.


b) Khi thấy người khác dùng có tác dụng.


c) Khi biết chắc cách dùng,liều lượng dùng.


d) Khi biết nơi sản xuất, hạn sử dụng và tác dụng phụ của thuốc


Câu 2: Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm do:
a. Mộtloại chuột gây ra.
b. Một loại bọ chét gây ra.
c. Một loại ruồi gây ra.
d. Một loại vi khuẩn gây ra.
e. Một loại vi rút gây ra.
Câu 3: Điền các từ: rỗng, sử dụng, thẳng đứng vào chỗ trống (……) sao cho phù hợp.
Cây tre có dáng thân…………………, thân tre……………………….., tre được………………………..làm nhà, đồ dùng trong gia đình, dụng cụ để sản xuất.

Câu 4: Nối thông tin ở cột A với thông tin cột B sao cho phù hợp
a. Tơ tằm

1. Để làm cấu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa

b. Gạch ngói

2. Để xây tường, lát sân, lát sàn nhà.

c. Thép

3. Để dệt thành vải may quần áo, chăn màn

d. Đá vôi

4. Để sản xuất xi măng, tạc tượng



Câu 5: Viết chữ N vào ô trống trước việc em nên làm, chữ K vào ô trống trước việc em không nên làm.
Để phòng tránh bị xâm hại, trẻ em cần:

a) Không đi nhờ xe người lạ.


b) Để người lạ vào nhà.


c) Nhận quà hoặc sự giúp đỡ của người khác mà không rõ lý do.


d) Không đi một mình nơi tối tăm, vắng vẻ.


Câu 6: Nêu 4 việc cần làm để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………















Phòng GD&ĐT Tân Kỳ
Trường Tiểu học Giai Xuân


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 - KHỐI 5
Năm học 2009 – 2010
Môn : Lịch sử – Thời gian: 40 phút


Câu 1: Nối tên nhân vật lịch sử ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B sao cho đúng:
A

 B

a) Trương Định

1. Phong trào Đông Du

b) Tôn Thất Thuyết

2. Đọc bản Tuyên ngôn Độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa

c) Nguyễn Ái Quốc

3. Không tuân lệnh vua giải tán nghĩa binh, cùng nhân dân chống lại quân xâm lược

d) Nguyễn Trường Tộ

4. Cuộc phản công ở kinh thành Huế.

e) Phan Bội Châu

5. Chủ trị Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam

g) Bác Hồ

6. Đề nghị canh tân đất nước


Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng.
Cuối thế kỷ XIX – đầu thế kỷ XX thực dân Pháp đẩy mạnh khai thác khoáng sản, mở mang đường sá, xây dựng nhà máy, lập các đồn điền,…… nhằm mục đích:
a. Nâng cao đời sống cho nhân dân Việt Nam.
b. Làm cho kinh tế Việt Nam phát triển.
c. Cướp bóc tài nguyên, khoáng sản, bóc lột nhân công rẻ mạt.
d. Hai bên (Pháp và Việt Nam) cùng có lợi.

Câu 3: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng.
Vào đầu thế kỷ XX, trong xã hội Việt Nam xuất hiện thêm những giai cấp, tầng lớp mới:
a. Trí thức, viên chức, nông dân, nhà buôn.
b. Viên chứ, tư sản, trí thức, địa chủ.
c. Công nhân, tiểu tư sản, nông dân, nhà buôn.
d. Công nhân, chủ xưởng, nhà buôn, viên chức, trí thức,…

Câu 4: Em hãy chọn những nội dung cần thiết vào chỗ chấm (….) cho phù hợp khi nói về Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
Địa điểm:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Người chủ trì:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Kết quả của hội nghị:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 5: Sau Cách mạng tháng Tám nhân dân ta đã làm gì để chống lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bá Lượng
Dung lượng: 81,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)