De kiem tra 2
Chia sẻ bởi Trần Thị Hà |
Ngày 17/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 2 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Tên :……………………………………………
Lớp :…………………………………………..
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Điểm
Lời phê của giáo viên
I Trắc nghiệm: ( 2đ )
1. Từ nào là từ ghép :
a. Ngư Tinh b. Hồ Tinh c. Yêu quái d. Tất cả đều đúng
2. Từ nào sau đây là từ láy:
a. Học hành b. Dịu dàng c. Binh lính d. Cuối cùng
3. Các từ sau đây từ nào mượn của tiếng Hán
a. Hải đăng b. Ti vi c. Cà phê
4. Câu Ếch cứ tưởng bầu trời chỉ bé bằng chiếc vung và nó thì oai như một vị chúa tể.
a. Có 3 danh từ b. Có 4 danh từ c. Có 5 danh từ
5. Từ Vị trong vị chúa tể là:
a. Danh từ chỉ sự vật b. Danh từ chỉ đơn vị
6. Từ chiếc trong chiếc vung là:
a. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên
b. Danh từ chỉ đơn vị qui ước chính xác
c. Danh từ chỉ đơn vị qui ước ước chừng
II Tự luận:( 6đ)
1. Giải thích nghĩa của các từ sau:
a.Tay:............. b. Dài dòng :……………………………….
2. Tìm hai từ nhiều nghĩa và đặt câu với hai từ đó(dùng theo nghĩa chuyển)
3. Tìm một danh từ chung va ømột danh từ riêng đặt câu có chứa hai danh từ đó
4. Phát hiện và chữa lỗi dùng từ trong hai câu sau :
a. Thầy giáo đã truyền tụng cho chúng em rất nhiều kiến thức.
b. Hôm qua bà ngoại biếu cho em một quyển sách rất hay.
ĐÁP ÁN :
I. TRẮC NGHIỆM :
1. Câu d
2. câu b
3. câu a
4. 5 danh từ
5. câu b
6. câu a
II TỰ LUẬN:
1.
a. tay: Bộ phận phía trên của cơ thể nguời, dùng để cầm, nắm.
b. dài dòng: trái với ngắn gọn.
2. HS tự tìm và đặt câu
3. HS tự tìm và đặt câu
4.
a. truyền tụng- truyền thụ
b. biếu- cho, tặng
Lớp :…………………………………………..
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Điểm
Lời phê của giáo viên
I Trắc nghiệm: ( 2đ )
1. Từ nào là từ ghép :
a. Ngư Tinh b. Hồ Tinh c. Yêu quái d. Tất cả đều đúng
2. Từ nào sau đây là từ láy:
a. Học hành b. Dịu dàng c. Binh lính d. Cuối cùng
3. Các từ sau đây từ nào mượn của tiếng Hán
a. Hải đăng b. Ti vi c. Cà phê
4. Câu Ếch cứ tưởng bầu trời chỉ bé bằng chiếc vung và nó thì oai như một vị chúa tể.
a. Có 3 danh từ b. Có 4 danh từ c. Có 5 danh từ
5. Từ Vị trong vị chúa tể là:
a. Danh từ chỉ sự vật b. Danh từ chỉ đơn vị
6. Từ chiếc trong chiếc vung là:
a. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên
b. Danh từ chỉ đơn vị qui ước chính xác
c. Danh từ chỉ đơn vị qui ước ước chừng
II Tự luận:( 6đ)
1. Giải thích nghĩa của các từ sau:
a.Tay:............. b. Dài dòng :……………………………….
2. Tìm hai từ nhiều nghĩa và đặt câu với hai từ đó(dùng theo nghĩa chuyển)
3. Tìm một danh từ chung va ømột danh từ riêng đặt câu có chứa hai danh từ đó
4. Phát hiện và chữa lỗi dùng từ trong hai câu sau :
a. Thầy giáo đã truyền tụng cho chúng em rất nhiều kiến thức.
b. Hôm qua bà ngoại biếu cho em một quyển sách rất hay.
ĐÁP ÁN :
I. TRẮC NGHIỆM :
1. Câu d
2. câu b
3. câu a
4. 5 danh từ
5. câu b
6. câu a
II TỰ LUẬN:
1.
a. tay: Bộ phận phía trên của cơ thể nguời, dùng để cầm, nắm.
b. dài dòng: trái với ngắn gọn.
2. HS tự tìm và đặt câu
3. HS tự tìm và đặt câu
4.
a. truyền tụng- truyền thụ
b. biếu- cho, tặng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)