Đề Kiểm tra 1t_ Kỳ I
Chia sẻ bởi Đinh Hữu Trường |
Ngày 16/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm tra 1t_ Kỳ I thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:............................................ KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 7A.............. Môn: Địa Lí 7
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Dân số thế giới hiện nay là:
a. Khoảng 5 tỉ người b. Khoảng 6 tỉ người
c. Khoảng 7 tỉ người d. Khoảng 8 tỉ người
Câu 2: Nơi nào sau đây không phải là khu vực đông dân:
a. Đông Á b. Nam Á c. Tây Phi d. Bắc Á
Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
-Khí hậu nhiệt đới gió mùa rất thuận lợi cho việc trồng cây ……….......................
và cây …….. ................................nên dân cư rất đông .
Câu 4: Kết nối thông tin ở cột (A) với cột (B) cho đúng:
A
B
1.Môi trường xích đạo
2.Môi trường nhiệt đới
3.Môi trường nhiệt đới gió mùa
4.Môi trường hoang mạc
a. Có 1 mùa khô,1 mùa mưa
b.Thời tiết rất thất thường
c. Bề mặt là cát,đá.
d. Nóng-ẩm quanh năm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Môi trường xích đạo ẩm có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất nông nghiệp ?
Câu 2: Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa ?
Câu 3: Nêu nguyên nhân và hậu quả của sự di dân ? Biện pháp khác phục ?
BÀI LÀM.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÍ 7
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: c. Câu 2: d
Câu 3: cây lương thực , cây công nghiệp.
Câu 4: Nối cột A với cột B: 1 – d; 2 – a; 3 – b; 4 – c.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1:
Thuận lợi:
- Nhiệt độ và độ ẩm cao cây trồng phát triển xanh tốt quanh năm xen canh gối vụ.
Khó khăn: -
- Nhiệt độ và độ ẩm cao -> mần bệnh phát triển gây hại cho cây trồng và vật nuôi.
- Chất hữu cơ phân hủy nhanh -> tầng mùn dể bị rửa trôi
Câu 2:
Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa:
- Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
- Nhiệt độ TB năm > 200
- Lượng mưa TB năm >1000mm.
- Mưa chủ yếu tập trung vào mùa hạ
- Mùa Đông, mùa khô ít mưa.
* Thời tiết diễn biến thất thường
Biểu hiện:
- Năm mưa nhiều, năm mưa ít, năm mưa sớm, năm mưa muộn.
- Năm rét nhiều, năm rét ít…
Câu 3:
Nguyên nhân:
Đới nóng là nơi có làn sống di dân cao
- Nguyên nhân tiêu cực:
+ Do dân đông và tăng nhanh, kinh tế chậm phát triển dẫn đến đời sống khó khăn, thiếu việc làm.
+ Do thiên tai: hạn hán, lũ lụt…
+ Do chiến tranh, xung đột tộc người.
- Nguyên nhân tích cực:
+ Do yêu cầu phát triển Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.
+ Để hạn chế sự bất hợp li do tình trạng phân bố dân cư vô tổ chức trước đây.
Hậu quả:
Bùng nổ đô thị ở đới nóng chủ yếu do di dân tự do đã tạo ra sức ép lớn đối với việc làm, nhà ở, môi trường, phúc lợi xã hội ở các đô thị.
Khắc phục:
Để khắc phục, phải tiến hành đô thị hoá gắn liền với phát triển kinh tế và phân bố dân cư hợp lí (đô thị hoá có kế hoạch).
Chủ đề/mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Dân số
5 %
TSĐ =0.5đ
Dân số
35%=0.5đ
Sự phân bố dân cư
5%
TSĐ = 05đ
Dân cư
100%= 0.5đ
MT nhiệt đới gió mùa
30%
TSĐ = 3đ
Khí hậu
25%=1đ
Khí hâu
75%=2đ
Hoạt động KT ở các môi trường địa lí
10%
TSĐ = 1đ
Các môi trường
100%=1đ
MT xích đạo ẩm
20%
TSĐ = 2đ
Lớp: 7A.............. Môn: Địa Lí 7
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: Dân số thế giới hiện nay là:
a. Khoảng 5 tỉ người b. Khoảng 6 tỉ người
c. Khoảng 7 tỉ người d. Khoảng 8 tỉ người
Câu 2: Nơi nào sau đây không phải là khu vực đông dân:
a. Đông Á b. Nam Á c. Tây Phi d. Bắc Á
Câu 3: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
-Khí hậu nhiệt đới gió mùa rất thuận lợi cho việc trồng cây ……….......................
và cây …….. ................................nên dân cư rất đông .
Câu 4: Kết nối thông tin ở cột (A) với cột (B) cho đúng:
A
B
1.Môi trường xích đạo
2.Môi trường nhiệt đới
3.Môi trường nhiệt đới gió mùa
4.Môi trường hoang mạc
a. Có 1 mùa khô,1 mùa mưa
b.Thời tiết rất thất thường
c. Bề mặt là cát,đá.
d. Nóng-ẩm quanh năm
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1: Môi trường xích đạo ẩm có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất nông nghiệp ?
Câu 2: Nêu đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa ?
Câu 3: Nêu nguyên nhân và hậu quả của sự di dân ? Biện pháp khác phục ?
BÀI LÀM.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỊA LÍ 7
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3đ)
Câu 1: c. Câu 2: d
Câu 3: cây lương thực , cây công nghiệp.
Câu 4: Nối cột A với cột B: 1 – d; 2 – a; 3 – b; 4 – c.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1:
Thuận lợi:
- Nhiệt độ và độ ẩm cao cây trồng phát triển xanh tốt quanh năm xen canh gối vụ.
Khó khăn: -
- Nhiệt độ và độ ẩm cao -> mần bệnh phát triển gây hại cho cây trồng và vật nuôi.
- Chất hữu cơ phân hủy nhanh -> tầng mùn dể bị rửa trôi
Câu 2:
Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa:
- Nhiệt độ, lượng mưa thay đổi theo mùa gió.
- Nhiệt độ TB năm > 200
- Lượng mưa TB năm >1000mm.
- Mưa chủ yếu tập trung vào mùa hạ
- Mùa Đông, mùa khô ít mưa.
* Thời tiết diễn biến thất thường
Biểu hiện:
- Năm mưa nhiều, năm mưa ít, năm mưa sớm, năm mưa muộn.
- Năm rét nhiều, năm rét ít…
Câu 3:
Nguyên nhân:
Đới nóng là nơi có làn sống di dân cao
- Nguyên nhân tiêu cực:
+ Do dân đông và tăng nhanh, kinh tế chậm phát triển dẫn đến đời sống khó khăn, thiếu việc làm.
+ Do thiên tai: hạn hán, lũ lụt…
+ Do chiến tranh, xung đột tộc người.
- Nguyên nhân tích cực:
+ Do yêu cầu phát triển Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ.
+ Để hạn chế sự bất hợp li do tình trạng phân bố dân cư vô tổ chức trước đây.
Hậu quả:
Bùng nổ đô thị ở đới nóng chủ yếu do di dân tự do đã tạo ra sức ép lớn đối với việc làm, nhà ở, môi trường, phúc lợi xã hội ở các đô thị.
Khắc phục:
Để khắc phục, phải tiến hành đô thị hoá gắn liền với phát triển kinh tế và phân bố dân cư hợp lí (đô thị hoá có kế hoạch).
Chủ đề/mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Dân số
5 %
TSĐ =0.5đ
Dân số
35%=0.5đ
Sự phân bố dân cư
5%
TSĐ = 05đ
Dân cư
100%= 0.5đ
MT nhiệt đới gió mùa
30%
TSĐ = 3đ
Khí hậu
25%=1đ
Khí hâu
75%=2đ
Hoạt động KT ở các môi trường địa lí
10%
TSĐ = 1đ
Các môi trường
100%=1đ
MT xích đạo ẩm
20%
TSĐ = 2đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Hữu Trường
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)