ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT VẬT LÝ 11
Chia sẻ bởi Vũ Thị Kim Huyền |
Ngày 26/04/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT VẬT LÝ 11 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN
ĐỀ KIỂM TRA vật lý 10cb
Thời gian làm bài:15 phút;
(10 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Câu 1: Chọn câu sai
Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó
A. Chỉ có thể chuyển động nhanh dần hoặc chậm dần
B. Có gia tốc trung bình không đổi
C. Có gia tốc không đổi
D. Có thể lúc đầu chuyển động chậm dần sau đó chuyển động nhanh dần
Câu 2: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó
A. tọa độ không đổi theo thời gian.
B. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.
C. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
D. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 3: Chọn câu sai
Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi:
A. a > 0 và v0 = 0 B. a < 0 và v0 = 0 C. a < 0 và v0 > 0 D. a > 0 và v0 > 0
Câu 4: Chọn câu sai
A. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau
B. Vật rơi tự do không chịu sức cản của không khí
C. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do
D. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do
Câu 5: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là
A. x = x0 + vt B. x = v0 + at C. x = x0 - v0t + at2/2 D. x = x0 + v0t + at2/2
Câu 6: Công thức liên hệ vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều
A. v = v0 + at2 B. v = v0 + at C. v = v0 – at D. v = - v0 + at
Câu 7: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình x = 2t + 3t2 trong đó x tính bằng m, t tính bằng s. Gia tốc; toạ độ và vận tốc của chất điểm lúc 3s là
A. a = 3,0m/s; x = 33m; v = 11m/s B. a = 3,0m/s2; x = 33m; v = 11m/s
C. a = 6.0 m/s2; x = 33m; v = 20m/s D. a = 6.0 m/s; x = 33m; v = 20m/s
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 8: Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x cho bởi hệ thức v = 15 – 8t(m/s). Gia tốc và vận tốc của chất điểm lúc t = 2s là
A. a = 8m/s2; v = 1m/s. B. a = 8m/s2; v = - 1m/s.
C. a = - 8m/s2; v = 1m/s. D. a = - 8m/s2; v = - 1m/s.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9: Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là
A. v02 = 2gh B. v02 = gh C. v0 = 2gh D. v02 = gh
Câu 10: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm
A. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi B. Hướng không đổi, độ lớn không đổi
C. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi D. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TÙNG THIỆN
ĐỀ KIỂM TRA vật lý 10cb
Thời gian làm bài:15 phút;
(10 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:...............................................................................
Câu 1: Chọn câu sai
Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó
A. Chỉ có thể chuyển động nhanh dần hoặc chậm dần
B. Có gia tốc trung bình không đổi
C. Có gia tốc không đổi
D. Có thể lúc đầu chuyển động chậm dần sau đó chuyển động nhanh dần
Câu 2: Chuyển động thẳng đều là chuyển động thẳng trong đó
A. tọa độ không đổi theo thời gian.
B. quãng đường đi được không đổi theo thời gian.
C. vận tốc có độ lớn không đổi theo thời gian.
D. độ dời có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 3: Chọn câu sai
Chất điểm chuyển động nhanh dần đều khi:
A. a > 0 và v0 = 0 B. a < 0 và v0 = 0 C. a < 0 và v0 > 0 D. a > 0 và v0 > 0
Câu 4: Chọn câu sai
A. Khi rơi tự do mọi vật chuyển động hoàn toàn như nhau
B. Vật rơi tự do không chịu sức cản của không khí
C. Mọi vật chuyển động gần mặt đất đều chịu gia tốc rơi tự do
D. Chuyển động của người nhảy dù là rơi tự do
Câu 5: Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là
A. x = x0 + vt B. x = v0 + at C. x = x0 - v0t + at2/2 D. x = x0 + v0t + at2/2
Câu 6: Công thức liên hệ vận tốc và gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều
A. v = v0 + at2 B. v = v0 + at C. v = v0 – at D. v = - v0 + at
Câu 7: Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình x = 2t + 3t2 trong đó x tính bằng m, t tính bằng s. Gia tốc; toạ độ và vận tốc của chất điểm lúc 3s là
A. a = 3,0m/s; x = 33m; v = 11m/s B. a = 3,0m/s2; x = 33m; v = 11m/s
C. a = 6.0 m/s2; x = 33m; v = 20m/s D. a = 6.0 m/s; x = 33m; v = 20m/s
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 8: Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x cho bởi hệ thức v = 15 – 8t(m/s). Gia tốc và vận tốc của chất điểm lúc t = 2s là
A. a = 8m/s2; v = 1m/s. B. a = 8m/s2; v = - 1m/s.
C. a = - 8m/s2; v = 1m/s. D. a = - 8m/s2; v = - 1m/s.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 9: Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là
A. v02 = 2gh B. v02 = gh C. v0 = 2gh D. v02 = gh
Câu 10: Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, véc tơ gia tốc tức thời có đặc điểm
A. Hướng thay đổi, độ lớn không đổi B. Hướng không đổi, độ lớn không đổi
C. Hướng không đổi, độ lớn thay đổi D. Hướng thay đổi, độ lớn thay đổi
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Kim Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)