Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 7
Chia sẻ bởi Võ Lê Diệu Hiền |
Ngày 18/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT TP BUÔN MA THUỘT KIỂM TRA HỆ SỐ I
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Môn: Tiếng Anh – Thời gian: 15 phút
---------( ( (---------
Họ và tên học sinh: ………………………………………… Lớp: 7…….
ĐỀ 1
I. Chọn và tô đen đáp án đúng nhất: (5 điểm)
Câu 1. Dạng quá khứ của động từ “understand” là ………………….
A. understandded B. understand C. understood D. understead
Câu 2. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ khác:
A. ironed B. weighed C. worried D. sounded
Câu 3. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ khác:
A. comb B. crab C. climb D. plumber
Câu 4. I have a ………… in my head. I have a headache.
A. pain B. painful C. lot of painful D. very pain
Câu 5. Hung is a good friend of …………..
A. mine B. my C. me D. All a, b, c
II. Làm theo hướng dẫn trong ngoặc đơn: (5 điểm)
1. The system of ………………….. (measure) (Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc đơn)
2. Hoa was absent for school last Sunday and so is Khoa. (Gạch chân lỗi sai và sửa lại) ( ………………………………………….
3. How wide is the West Lake? (Viết câu nghĩa tương đương bắt đầu bằng từ gợi ý) ( What ...…………………………………..
4. Nga / mother / write / sick note / she / yesterday ? (Viết câu sử dụng từ gợi ý) ( …………………………………………………
5. His brother went to the zoo once a month two years ago. (Đặt câu hỏi cho phần gạch chân) ( ………………………………….
Good luck
------------------------
PHÒNG GD&ĐT TP BUÔN MA THUỘT KIỂM TRA HỆ SỐ I
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Môn: Tiếng Anh – Thời gian: 15 phút
---------( ( (---------
Họ và tên học sinh: ………………………………………… Lớp: 7…….
ĐỀ 2
I. Chọn và tô đen đáp án đúng nhất: (5 điểm)
Câu 1. Dạng quá khứ của động từ “sleep” là ………………….
A. sleeped B. sleep C. slept D. sleap
Câu 2. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ khác:
A. team B. head C. bread D. match
Câu 3. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ khác:
A. stopped B. weighed C. measured D. called
Câu 4. I am scared of ……………. the dentist.
A. seeing B. to see C. see D. saw
Câu 5. Chọn từ không cùng nghĩa với các từ còn lại.
A. tablet B. chocolate C. medicine D. pill
II. Làm theo hướng dẫn trong ngoặc đơn: (5 điểm)
1. Sugar is not …………………… healthy food because we need it to live (health) (Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc đơn)
2. Hoa was absent from class yesterday beacause he is sickness (Gạch chân lỗi sai và sửa lại) ( …………………………………..
3. How heavy are you? (Viết câu nghĩa tương đương bắt đầu bằng từ gợi ý) ( What ...…………………………………………...
4. We / cold / “common” / beacause / every year / millions / people / world / catch (Viết câu sử dụng từ gợi ý)
( ………………………………………………………………………………………………………………………………………..
5. His brother went to the zoo once a month two years ago. (Đặt câu hỏi cho phần gạch chân) ( ………………………………….
Good luck
------------------------
PHÒNG GD&ĐT TP BUÔN MA THUỘT KIỂM TRA HỆ SỐ I
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Môn: Tiếng Anh – Thời gian: 15 phút
---------( ( (---------
Họ và tên học sinh: ………………………………………… Lớp: 7…….
ĐỀ 3
I. Chọn và tô đen đáp án đúng nhất: (5 điểm)
Câu 1. I have a ………… in my head. I have a headache.
A. pain B. painful C. lot of painful D. very pain
Câu 2. Hung is a good friend
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Môn: Tiếng Anh – Thời gian: 15 phút
---------( ( (---------
Họ và tên học sinh: ………………………………………… Lớp: 7…….
ĐỀ 1
I. Chọn và tô đen đáp án đúng nhất: (5 điểm)
Câu 1. Dạng quá khứ của động từ “understand” là ………………….
A. understandded B. understand C. understood D. understead
Câu 2. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ khác:
A. ironed B. weighed C. worried D. sounded
Câu 3. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ khác:
A. comb B. crab C. climb D. plumber
Câu 4. I have a ………… in my head. I have a headache.
A. pain B. painful C. lot of painful D. very pain
Câu 5. Hung is a good friend of …………..
A. mine B. my C. me D. All a, b, c
II. Làm theo hướng dẫn trong ngoặc đơn: (5 điểm)
1. The system of ………………….. (measure) (Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc đơn)
2. Hoa was absent for school last Sunday and so is Khoa. (Gạch chân lỗi sai và sửa lại) ( ………………………………………….
3. How wide is the West Lake? (Viết câu nghĩa tương đương bắt đầu bằng từ gợi ý) ( What ...…………………………………..
4. Nga / mother / write / sick note / she / yesterday ? (Viết câu sử dụng từ gợi ý) ( …………………………………………………
5. His brother went to the zoo once a month two years ago. (Đặt câu hỏi cho phần gạch chân) ( ………………………………….
Good luck
------------------------
PHÒNG GD&ĐT TP BUÔN MA THUỘT KIỂM TRA HỆ SỐ I
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Môn: Tiếng Anh – Thời gian: 15 phút
---------( ( (---------
Họ và tên học sinh: ………………………………………… Lớp: 7…….
ĐỀ 2
I. Chọn và tô đen đáp án đúng nhất: (5 điểm)
Câu 1. Dạng quá khứ của động từ “sleep” là ………………….
A. sleeped B. sleep C. slept D. sleap
Câu 2. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ khác:
A. team B. head C. bread D. match
Câu 3. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ khác:
A. stopped B. weighed C. measured D. called
Câu 4. I am scared of ……………. the dentist.
A. seeing B. to see C. see D. saw
Câu 5. Chọn từ không cùng nghĩa với các từ còn lại.
A. tablet B. chocolate C. medicine D. pill
II. Làm theo hướng dẫn trong ngoặc đơn: (5 điểm)
1. Sugar is not …………………… healthy food because we need it to live (health) (Cho dạng thích hợp của từ trong ngoặc đơn)
2. Hoa was absent from class yesterday beacause he is sickness (Gạch chân lỗi sai và sửa lại) ( …………………………………..
3. How heavy are you? (Viết câu nghĩa tương đương bắt đầu bằng từ gợi ý) ( What ...…………………………………………...
4. We / cold / “common” / beacause / every year / millions / people / world / catch (Viết câu sử dụng từ gợi ý)
( ………………………………………………………………………………………………………………………………………..
5. His brother went to the zoo once a month two years ago. (Đặt câu hỏi cho phần gạch chân) ( ………………………………….
Good luck
------------------------
PHÒNG GD&ĐT TP BUÔN MA THUỘT KIỂM TRA HỆ SỐ I
TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH Môn: Tiếng Anh – Thời gian: 15 phút
---------( ( (---------
Họ và tên học sinh: ………………………………………… Lớp: 7…….
ĐỀ 3
I. Chọn và tô đen đáp án đúng nhất: (5 điểm)
Câu 1. I have a ………… in my head. I have a headache.
A. pain B. painful C. lot of painful D. very pain
Câu 2. Hung is a good friend
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Lê Diệu Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)