Đề kiểm tra 15 phút Lần 2 - Đề 2
Chia sẻ bởi Trần Đức Phong |
Ngày 26/04/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 15 phút Lần 2 - Đề 2 thuộc Tin học 12
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LÀN 2
HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN TIN HỌC – LỚP 12C3
Họ và tên học sinh:..........................................................................Lớp:……
Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Vào File chọn New;
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New;
C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create;
D. Kích vào biểu tượng New;
Câu 2: Khi tạo cấu trúc bảng điểm học sinh, ta sẽ chọn kiểu dữ liệu nào cho các truờng điểm Toán, Lý....
A. Number; B. Yes/No; C. Currency; D. AutoNumber;
Câu 3: Dữ liệu của Cơ sở dữ liệu được lưu ở:
A. Báo cáo; B. Mẫu hỏi; C. Biểu mẫu; D. Bảng;
Câu 4: Ý nghĩa của thuộc tính Default Value trong một trường là:
A. Tên cột khi hiện bảng ở chế độ Datasheet;
B. Cho biết khuôn dạng dữ liệu in ra;
C. Giá trị ngầm định;
D. Điều kiện mà dữ liệu nhập vào trường phải thỏa mãn;
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khóa chính là thuộc tính có thể nhiều mẫu tin;
B. Khóa chính là một khóa mẹ;
C. Khóa chính là những thuộc tính khác nhau của một bảng;
D. Khóa chính là thuộc tính xác định duy nhất của mẫu tin;
Câu 6: Đối tượng Report dùng để:
A. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra;
B. Giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin;
C. Lưu dữ liệu;
D. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng;
Câu 7: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
A. Chọn Table → Primary Key; B. Chọn File → Primary Key;
C. Chọn Edit → Primary Key; D. Chọn View → Primary Key;
Câu 8: Một trong những đối tượng chính của Access là:
A. Field name; B. Record; C. Field; D. Report;
Câu 9: Phần mở rộng của các tập tin trong Microsoft Access là MDB, MDB là từ viết tắt của:
A. Manegement DataBase; B. Microsoft DataBase;
C. Microsoft Access DataBase; D. Manager DataBase;
Câu 10: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa một trường đang chọn thì thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Edit → Delete Rows; B. Edit → Delete Record;
C. File → Delete Rows; D. File → Delete Record;
-----------------------------------------------
TỔ TOÁN - TIN
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT LÀN 2
HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2008 - 2009
MÔN TIN HỌC – LỚP 12C3
Họ và tên học sinh:..........................................................................Lớp:……
Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Để tạo một tập tin cơ sở dữ liệu (CSDL) mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải;
A. Vào File chọn New;
B. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New;
C. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase đặt tên file và chọn Create;
D. Kích vào biểu tượng New;
Câu 2: Khi tạo cấu trúc bảng điểm học sinh, ta sẽ chọn kiểu dữ liệu nào cho các truờng điểm Toán, Lý....
A. Number; B. Yes/No; C. Currency; D. AutoNumber;
Câu 3: Dữ liệu của Cơ sở dữ liệu được lưu ở:
A. Báo cáo; B. Mẫu hỏi; C. Biểu mẫu; D. Bảng;
Câu 4: Ý nghĩa của thuộc tính Default Value trong một trường là:
A. Tên cột khi hiện bảng ở chế độ Datasheet;
B. Cho biết khuôn dạng dữ liệu in ra;
C. Giá trị ngầm định;
D. Điều kiện mà dữ liệu nhập vào trường phải thỏa mãn;
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khóa chính là thuộc tính có thể nhiều mẫu tin;
B. Khóa chính là một khóa mẹ;
C. Khóa chính là những thuộc tính khác nhau của một bảng;
D. Khóa chính là thuộc tính xác định duy nhất của mẫu tin;
Câu 6: Đối tượng Report dùng để:
A. Định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra;
B. Giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin;
C. Lưu dữ liệu;
D. Sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng;
Câu 7: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:
A. Chọn Table → Primary Key; B. Chọn File → Primary Key;
C. Chọn Edit → Primary Key; D. Chọn View → Primary Key;
Câu 8: Một trong những đối tượng chính của Access là:
A. Field name; B. Record; C. Field; D. Report;
Câu 9: Phần mở rộng của các tập tin trong Microsoft Access là MDB, MDB là từ viết tắt của:
A. Manegement DataBase; B. Microsoft DataBase;
C. Microsoft Access DataBase; D. Manager DataBase;
Câu 10: Bảng đã được hiển thị ở chế độ thiết kế, muốn xóa một trường đang chọn thì thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng:
A. Edit → Delete Rows; B. Edit → Delete Record;
C. File → Delete Rows; D. File → Delete Record;
-----------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Phong
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)