De kiem tra 15 phut lan 2 có dap an
Chia sẻ bởi lê Vĩnh Hoà |
Ngày 26/04/2019 |
145
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 15 phut lan 2 có dap an thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 15 PHÚT KHÔI 11 LẦN 2
HỌ VÀ TÊN ...........................................................................................................................LỚP 11C....
Điểm
Lơì phê của giáo viên
Đề1
Câu 1: Dòng điện là:
A. dòng dịch chuyển của điện tích.
B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.
C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.
D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm
Câu 2 Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây:
A. 5.106. B. 31.1017. C. 85.1010. D. 23.1016.
Câu 3 Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu thụ là 40 W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì công suất tiêu thụ là:
A. 10 W. B. 80 W. C. 20 W. D. 160 W.
Câu hỏi 4 Hai bóng đèn có công suất định mức là P1 = 25 W, P2= 100 W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110 V. Khi mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220 V thì:
A. đèn 1 sáng yếu, đèn 2 quá sáng dễ cháy.
B. đèn 2 sáng yếu, đèn 1quá sáng dễ cháy.
C. cả hai đèn sáng yếu.
D. cả hai đèn sáng bình thường.
Câu 5 Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V điện trở trong r = 2 Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Xác định R biết R > 2 Ω, công suất mạch ngoài là 16 W:
A. 3 Ω. B. 4 Ω. C. 5 Ω. D. 6 Ω.
Câu 6 Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực:
A. Cu long. B. hấp dẫn. C. lực lạ. D.điện trường.
Câu 7 Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là:
A. vôn(V), ampe(A), ampe(A). B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C).
C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V). D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J).
Câu 8 Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là không đúng?
A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do;
B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều;
C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể;
D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.
Câu 9 Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 10 Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là:
A. Đơn vị của cường độ dòng điện là A.
B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều.
D. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.
Câu 11 Mắc vôn kế V1 có điện trở R1 vào hai cực nguồn điện (e,r) thì vôn kế chỉ 8V. Mắc thêm vôn kế V2 có điện trở R2 nối tiếp với V1 vào hai cực nguồn thì V1 chỉ 6V và V2 chỉ 3V. Tính suất điện động của nguồn:
A. 10V. B. 11V. C. 12V. D. 16V.
Câu 12 Cho mạch điện như hình vẽ, quan hệ giữa I và I1 là:
A. I = I1/3. B. I = 1,5I1.
C. I = 2I1. D. I = 3I1.
Điền đáp án đã chọn vào các ô tương ứng sau
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
HỌ VÀ TÊN ...........................................................................................................................LỚP 11C....
Điểm
Lơì phê của giáo viên
Đề1
Câu 1: Dòng điện là:
A. dòng dịch chuyển của điện tích.
B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.
C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.
D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm
Câu 2 Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây:
A. 5.106. B. 31.1017. C. 85.1010. D. 23.1016.
Câu 3 Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu thụ là 40 W. Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì công suất tiêu thụ là:
A. 10 W. B. 80 W. C. 20 W. D. 160 W.
Câu hỏi 4 Hai bóng đèn có công suất định mức là P1 = 25 W, P2= 100 W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110 V. Khi mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế 220 V thì:
A. đèn 1 sáng yếu, đèn 2 quá sáng dễ cháy.
B. đèn 2 sáng yếu, đèn 1quá sáng dễ cháy.
C. cả hai đèn sáng yếu.
D. cả hai đèn sáng bình thường.
Câu 5 Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12 V điện trở trong r = 2 Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín. Xác định R biết R > 2 Ω, công suất mạch ngoài là 16 W:
A. 3 Ω. B. 4 Ω. C. 5 Ω. D. 6 Ω.
Câu 6 Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực:
A. Cu long. B. hấp dẫn. C. lực lạ. D.điện trường.
Câu 7 Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là:
A. vôn(V), ampe(A), ampe(A). B. ampe(A), vôn(V), cu lông (C).
C. Niutơn(N), fara(F), vôn(V). D. fara(F), vôn/mét(V/m), jun(J).
Câu 8 Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là không đúng?
A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do;
B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều;
C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể;
D. Khi trong kim loại có dòng điện thì electron sẽ chuyển động cùng chiều điện trường.
Câu 9 Khi đường kính của khối kim loại đồng chất, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại
A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 10 Trong các nhận định dưới đây, nhận định không đúng về dòng điện là:
A. Đơn vị của cường độ dòng điện là A.
B. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế.
C. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều.
D. Dòng điện không đổi là dòng điện chỉ có chiều không thay đổi theo thời gian.
Câu 11 Mắc vôn kế V1 có điện trở R1 vào hai cực nguồn điện (e,r) thì vôn kế chỉ 8V. Mắc thêm vôn kế V2 có điện trở R2 nối tiếp với V1 vào hai cực nguồn thì V1 chỉ 6V và V2 chỉ 3V. Tính suất điện động của nguồn:
A. 10V. B. 11V. C. 12V. D. 16V.
Câu 12 Cho mạch điện như hình vẽ, quan hệ giữa I và I1 là:
A. I = I1/3. B. I = 1,5I1.
C. I = 2I1. D. I = 3I1.
Điền đáp án đã chọn vào các ô tương ứng sau
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê Vĩnh Hoà
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)