Đề kiểm tra 15 phút

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Huấn | Ngày 10/10/2018 | 44

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 15 phút thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

MÔN TIẾNG VIỆT

Đề số 1:
Câu 1: Xếp các từ sau vào các cặp từ đồng nghĩa:
Vợ, cha mẹ, trẻ con, phu nhân, chồng, huynh đệ, phụ mẫu, anh em, phu quân, thiếu nhi.
Câu 2: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) tả một cơn mưa.

Đề số 2 :
Câu 1: Viết lại các từ sau cho đúng chính tả :
Nết la, no lắng, làm nụng, lạnh lẽo, nờ na, lạ nùng.
Câu 2 : Tìm hai từ đồng nghĩa với từ hợp tác. Đặt 1 câu với một từ vừa tìm được.

Đề số 3:
Câu 1: Chọn quan hệ từ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống thích hợp:
Bình minh .... (1) hoa phượng là một màu đỏ còn non, ....(2) có mưa lại càng tươi dịu. Ngày xuân dần hết, số hoa tăng, màu cũng đậm dần. Rồi hoà nhịp .....(3) mặt trời chúi lọi, màu phượng mạnh mẽ kêu vang: hè đến rồi!
(nếu, với, của)
Câu 2: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) tả ngoại hình một người mà em yêu quý.

Đề số 4:
Câu 1: Tìm hai từ đồng nghĩa với từ nhân hậu. Đặt một câu với một trong hai từ vừa tìm được.
Câu 2: Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 câu tả tính tình một người mẹ.
Đề số 5 :
Câu 1 : Điền vào chỗ chấm d/r/gi :
Đầu hè không thấy (1)….ọt sương
(2)…ung (3)… inh cành táo đỏ ươm nắng hồng
Cháu ngồi với chú trong phòng
Mái chèo nghe động một (4)…òng Hương (5)…ang
Câu 2: Viết thêm một vế câu nữa để được câu ghép:
a, Vì trời mưa to, …………………..
b, Mặt trời mọc, ……………………
Đề số 6:
Câu 1: Tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây và đặt câu với mỗi từ vừa tìm được.
Câu 2: Điền g/gh, ng/ngh thích hợp vào chỗ chấm:
Con …é, con …à, ngụ …ờ, nghe …óng
…i công, bói …ụ, suy …ĩ, gồng …ánh
Đề số 7:
Câu 1: Tỡm từ trỏi nghĩa với mỗi từ sau:
Chăm chỉ, trắng, ngày, trong, nhanh, cao
Câu 2: Đặt một câu theo mẫu: Ai là gì?
Câu 3 : điền l/n vào chỗ chấm :
uống ...ước, long ...anh, trời ...ắng, …ũ cũ
đồi ...úi, lấp ...óang, ...ớp học, ...uỹ tre
Đề số 8:
Câu 1: đặt hai câu để phõn biệt nghĩa của từ nhà.
Câu 2: Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 - 7 cõu tả về cảnh trường em.
Đề số 9:
Câu 1: Đặt câu với những cặp quan hệ từ sau:
a, Tuy ........... nhưng ..........
b, Chẳng những .... mà .......
c, Vì .... nên ........
Câu 2: Điền ch/tr thích hợp vào chỗ chấm:
...ong veo, ...ái đất, ....úng ta, ...ò chơi
...ước mặt, luỹ ...e, ...ợ phiên, ...ên dưới.
-----------------------------------------------------------------------------------
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Huấn
Dung lượng: 32,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)