Đề kiểm tra 11 Nâng cao

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Yến | Ngày 11/10/2018 | 207

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 11 Nâng cao thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:

Trường THPT Trần Quốc Tuấn ENGLISH TEST 11 N: 1
Tổ Ngoại Ngữ Time: 45 minutes
Năm học: 2007 - 2008
Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 1 đến câu 5
More than two hundred years (1) _______ , the term “environmental pollution” was quite (2) ______ to people. They live healthy, drank pure water, and (3) _____ fresh air. In those days industry was not well- developed. Nowadays, the situation is (4) ____ different. The world today is faced with many major threats. The most (5) ___ one of all is war, and after the threat of war is pollution. People all over the world are worried (6) _____ things that are happening to the environment. Actually, it is man that is (7) _____ the surroundings with many kinds of waste from the devices (8) ______ make human life more comfortable and convenient. We all know about the damage that pollution can (9) ____ but no one wants to get rid of the material life with many devices leading to pollution. It is worth (10) ____ a lot of time talking about pollution?
Câu 1: A. ago B. before C. then D. recently
Câu 2: A. worrying B. necessary C. strange D. familiar
Câu 3: A. swallowed B. chewed C. glanced D. breathed
Câu 4: A. well B. too C. quite D. enough
Câu 5: A. endanger B. endangered C. danger D. dangerous
Câu 6: A. about B. with C. for D of
Câu 7: A. encouraging B. destroying C. establishing D. organizing
Câu 8: A. who B. whose C. that D. whom
Câu 9: A. give B. bring C. happen D. cause
Câu 10: A. spend B. to spend C. spending D. spent
Câu 11: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác:
Liquids take the shape of any container which they are placed.
A B C D
Câu 12: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác:
I wish your elder brother will come to work on time in future.
A B C D
Câu 13: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
The cat was _____ to wait for the mouse to come out of its hole.
A. patient enough B. so patient C. enough patient D. patient too
Câu 14: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
The blue whale is a (an) ______ species.
A. endangered B. dangerous C. decreasing D. increase
Câu 15: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) thích hợp với câu sau:
John Smith is a farmer. I bought his land.
John Smith, whose land I bought, is a farmer. B. John Smith, ,who is a farmer, whose land I bought.
John Smith, whom I bought his land is a farmer. D. John Smith, a farmer, bought his land.
Câu 16: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
Many governments are trying to control the population _______
A. grow B. growth C. grew D. grown
Câu 17: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại:
A. advance B. effort C. appreciate D. aquatic
Câu 18: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
. __________ here, we would not have missed the fireworks.
A. If we were B. If we had been C. If we have been D. If we would have be
Câu 19: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
Do you know how many people are there on _____ earth?
A. a B. an C. the D. no article
Câu 20: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
Cancer is also an illness _______ by pollution.
A. to kill B. killed C. killing D. is killed
Câu 21: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. stop B. picture C. protect D. variety
Câu 22: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
We have an apartment _______ the park.
A. overlooking B. which overlooking C. overlooked D. that overlooking
Câu 23: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
He got the job _________ having no qualifications.
A. although B. because C. but D. in spite of
Câu 24: Chọn nhóm từ hoặc mệnh đề (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
I was studying literature when _____.
A. my mum comes in B. my mum came in C. my mum has come in D. my mum is coming in
Câu 25: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
Yuri Gagarin was the first man ______ into space.
A. flying B. to fly C. flew D. fly
Câu 26: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại:
A. pollute B. resource C. release D. energy
Câu 27: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
Nowadays, city dwellers live under the constant threat of …………..
A. pollute B. polluted C. pollution D. polluters
Câu 28: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
The man …………. phoned you yesterday was a pollice officers.
A. whom B. who C. which D. whose
Câu 29: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
That’s the woman to ______ Jim used to be married.
A. which B. that C. whose D. whom
Câu 30: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
If he ………….. harder, he wouldn’t lose his job.
A. worked B. has worked C. works D. will work
Câu 31: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
They are excellent students _______ I have complete confidence.
A. who B. in whom C. in that D. in which
Câu 32: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
It takes a long time ………………… a foreign language.
A. to learning B. for us learn C. learning D. to learn
Câu 33: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. misses B. watches C. indicates D. possesses
Câu 34: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác:
The photographs which were publishing in the newspaper were extraordinary.
A B C D
Câu 35: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác:
He was the first man leaving the burning building.
A B C D
Câu 36: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
________ is not only plentiful and unlimited but also clean and safe.
A. nuclear energy B. fossil fuels C. coal D. solar energy
Câu 37: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để thay thế từ gạch dưới:
Tropical fprests have supplied us with many sorts of plants for food, medicine, and industry.
A. afected B. ìnluenced C. provided D. changed
Câu 38: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để thay thế từ gạch dưới:
The number of rare animals is decreasing rapidly.
A. quickly B. dangerously C. mostly D. gradually
Câu 39: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
Television _____ very popular since the 1950s.
A. has been B. was C. had been D. have been
Câu 40: Chọn câu (ứng với A hoặc B, C, D) thích hợp với câu sau:
The blades of windmills kill many birds.
many birds killed by the blades of windmills. B. many birds are killed by the blades of windmills.
C. many birds that kill by the blades of windmills. D.many birds killing by the blades of windmills.



The end
Trường THPT Trần Quốc Tuấn ENGLISH TEST 11 N:2
Tổ Ngoại Ngữ Time: 45 minutes
Năm học: 2007 - 2008

Câu 1: Xác định từ hoặc cụm từ có gạch dưới, cần phải sửa, để câu trở thành chính xác:
He was the first man leaving the burning building.
A B C D
Câu 2: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để thay thế từ gạch dưới:
Tropical fprests have supplied us with many sorts of plants for food, medicine, and industry.
A. afected B. ìnluenced C. provided D. changed
Câu 3: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. stop B. picture C. protect D. variety
Câu 4: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
________ is not only plentiful and unlimited but also clean and safe.
A. nuclear energy B. fossil fuels C. coal D. solar energy
Câu 5: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để thay thế từ gạch dưới:
The number of rare animals is decreasing rapidly.
A. quickly B. dangerously C. mostly D. gradually
Câu 6: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
Yuri Gagarin was the first man ______ into space.
A. fly B. to fly C. flew D. flying
Câu 7: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
We have an apartment _______ the park.
A. overlooking B. which overlooking C. overlooked D. that overlooking
Câu 8: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
He got the job _________ having no qualifications.
A. although B. because C. but D. in spite of
Câu 9: Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
If he ………….. harder, he wouldn’t lose his job.
A. works B. has worked C. worked D. will work
Câu 10: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
They are excellent students _______ I have complete confidence.
A. who B. in whom C. in that D. in which
Câu 11: Chọn từ thích hợp (ứng với A hoặc B, C, D) để hoàn thành câu:
It takes a long time ………………… a foreign language.
A. to learning B. for us learn C. learning D. to learn
Câu 12: Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại:
A. misses B. watches C. indicates
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Yến
Dung lượng: 103,50KB| Lượt tài: 16
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)