đề kiểm tra 1 tiết toán chương 1.
Chia sẻ bởi tuan anh |
Ngày 27/04/2019 |
101
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết toán chương 1. thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT UNG VĂN KHIÊM
Điểm
Đề kiểm tra ……………….......
Họ và tên:…………………………………Lớp:……
Khối : …………………...
Thời gian kiểm tra : …………..
Ngày kiểm tra : ……………….
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG I
(Mã đề 117)
Phần trắc nghiệm: (5đ) (Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ).
Phần trả lời: Chọn đáp án bằng cách đánh dấu X tương ứng với phương án trả lời đúng, bỏ chọn: khoanh tròn ; chọn lại: tô đen
CÂU
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 1 :
Cho 3 điểm A, B, C thoả . Để C là trung điểm của AB thì giá trị của k là :
A.
2
B.
C.
-
D.
-2
Câu 2 :
Cho tứ giác ABCD. Số các véctơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng :
A.
16
B.
12
C.
8
D.
20
Câu 3 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(5 ; 2) , B(10 ; 8). Tọa độ của vectơ là
A.
(2 ; 4)
B.
(5 ; 6)
C.
(15 ; 10)
D.
(50 ; 16)
Câu 4 :
Cho . Tọa độ của vectơ là
A.
(-1 ; 0)
B.
(1 ; 2)
C.
(1 ; 0)
D.
(5 ; 0)
Câu 5 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1 ; 3) , B(-3 ; 4), G(0 ; 3). Gọi C là điểm sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ điểm C là cặp số :
A.
(2; -1)
B.
(2 ; 1)
C.
(5 ; 2)
D.
(2; 2)
Câu 6 :
Cho A(0 ; 3) , B(4 ; 2). Điểm D thỏa , tọa độ điểm D là :
A.
(-3; 3)
B.
(-8 ; 2)
C.
(2 ; 2,5)
D.
(8 ; -2)
Câu 7 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2 ; -3), B(4 ; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A.
(8 ; -21)
B.
(3 ; 2)
C.
(6 ; 4)
D.
(2 ; 10)
Câu 8 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho có A(1 ; 1), B(2 ; -1), C(4 ; 3). Tứ giác ABCD là hình bình hành khi tọa độ đỉnh D là cặp số :
A.
(4 ; 3)
B.
(3 ; -5)
C.
(3 ; 5)
D.
(-4 ; 3)
Câu 9 :
Vectơ tổng bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 10 :
Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sao đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Phần tự luận: (5đ)
Cho A(2; 3), B((1; (1), C(6; 0).
a) Tìm tọa độ các véctơ . Từ đó chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tìm tọa độ trọng tâm G của (ABC.
c) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
d) Tìm tọa độ điểm E thỏa
Điểm
Đề kiểm tra ……………….......
Họ và tên:…………………………………Lớp:……
Khối : …………………...
Thời gian kiểm tra : …………..
Ngày kiểm tra : ……………….
ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG I
(Mã đề 117)
Phần trắc nghiệm: (5đ) (Mỗi câu chọn đúng được 0,5đ).
Phần trả lời: Chọn đáp án bằng cách đánh dấu X tương ứng với phương án trả lời đúng, bỏ chọn: khoanh tròn ; chọn lại: tô đen
CÂU
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Câu 1 :
Cho 3 điểm A, B, C thoả . Để C là trung điểm của AB thì giá trị của k là :
A.
2
B.
C.
-
D.
-2
Câu 2 :
Cho tứ giác ABCD. Số các véctơ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng :
A.
16
B.
12
C.
8
D.
20
Câu 3 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(5 ; 2) , B(10 ; 8). Tọa độ của vectơ là
A.
(2 ; 4)
B.
(5 ; 6)
C.
(15 ; 10)
D.
(50 ; 16)
Câu 4 :
Cho . Tọa độ của vectơ là
A.
(-1 ; 0)
B.
(1 ; 2)
C.
(1 ; 0)
D.
(5 ; 0)
Câu 5 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1 ; 3) , B(-3 ; 4), G(0 ; 3). Gọi C là điểm sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ điểm C là cặp số :
A.
(2; -1)
B.
(2 ; 1)
C.
(5 ; 2)
D.
(2; 2)
Câu 6 :
Cho A(0 ; 3) , B(4 ; 2). Điểm D thỏa , tọa độ điểm D là :
A.
(-3; 3)
B.
(-8 ; 2)
C.
(2 ; 2,5)
D.
(8 ; -2)
Câu 7 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(2 ; -3), B(4 ; 7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là
A.
(8 ; -21)
B.
(3 ; 2)
C.
(6 ; 4)
D.
(2 ; 10)
Câu 8 :
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho có A(1 ; 1), B(2 ; -1), C(4 ; 3). Tứ giác ABCD là hình bình hành khi tọa độ đỉnh D là cặp số :
A.
(4 ; 3)
B.
(3 ; -5)
C.
(3 ; 5)
D.
(-4 ; 3)
Câu 9 :
Vectơ tổng bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 10 :
Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Đẳng thức nào sao đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
Phần tự luận: (5đ)
Cho A(2; 3), B((1; (1), C(6; 0).
a) Tìm tọa độ các véctơ . Từ đó chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tìm tọa độ trọng tâm G của (ABC.
c) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
d) Tìm tọa độ điểm E thỏa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: tuan anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)