đề kiểm tra 1 tiết tin 11- hoc ki 1

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thủy | Ngày 25/04/2019 | 59

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết tin 11- hoc ki 1 thuộc Tin học 11

Nội dung tài liệu:



SỞ GD – ĐT LÂM ĐỒNG
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG



ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – HỌC KÌ I
MÔN:TIN HỌC-KHỐI 11
Năm học :2011-2012
Thời gian làm bài: 45 phút




Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . ……

Điểm
Lời phê của cô giáo







I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ) Chọn đáp án đúng

Mã đề: 220

Câu 1. Câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. if a = 5 then a = d + 1 else a = d + 2; B. if a: = 5 then a := d + 1 else a := d + 2;
C. if a = 5 then a := d + 1; else a := d + 2; D. if a = 5 then a := d + 1 else a := d + 2;
Câu 2. Trong pascal, để nhập dữ liệu từ bàn phím ta sử dụng thủ tục:
A. write(); B. writeln();
C. read(); D. real();
Câu 3. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal , từ khóa CONST dùng để:
A. Khai báo thư viện; B. Khai báo hằng.
C. Khai báo tên chương trình; D. Khai báo biến ;
Câu 4. Hãy cho biết đoạn chương trình sau có mấy lỗi?
Var x, y : integer ; kq:boolean;
Begin
X:=3; y:=2;
If x > y then kq = true ; else kq := false;
end.
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 5. Muốn kiểm tra 2 giá trị của A và B có khác nhau hay không ta viết câu lệnh If như thế nào cho đúng?
A. If A> C. If AB then… D. If A<>B then…
Câu 6. Một ngôn ngữ lập trình có những thành phần nào?
A. Bảng chữ cái và ngữ nghĩa; B. Bảng chữ cái và cú pháp ;
C. Cú pháp và ngữ nghĩa . D. Bảng chữ cái ,cú pháp và ngữ nghĩa;
Câu 7. Các biểu diễn của phép toán số học với số nguyên trong Pascal là:
A. +, - , * , div , mod B. +, - , x , :
C. + , - , * , / , div , mod D. +, -, * , /
Câu 8. Để khai báo biến A là kiểu kí tự, ta chọn cách khai báo:
A. var A : char; B. var A : boolean; C. var : A boolean; D. var : A char;
Câu 9. Các kiểu dữ liệu nào dưới đây thuộc kiểu liệu số nguyên?
A. char, byte, word, boolean B. real, byte, word, boolean
C. real, longint, word, boolean D. byte, integer, word, longint
Câu 10. Cú pháp khai báo cấu trúc lặp dạng tiến với số lần biết trước là
A. For := < giá trị đầu > Downto Do < câu lệnh >;
B. For := < giá trị cuối > Downto Do < câu lệnh >;
C. For := < giá trị cuối > To Do < câu lệnh >;
D. For := < giá trị dầu > To Do < câu lệnh >;
Câu 11. Trong ngôn ngữ lập trình ,hằng là:
A. Một biểu thức số học;
B. Một giá trị xác định;
C. Là đại lượng có giá trị không thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
D. Một biểu thức logic;
Câu 12. Trong một ngôn ngữ lập trình ,bảng chữ cái là
A. Tập các kí tự được dùng để viết chương trình;
B. Tập các kí tự không được phép dùng để viết chương trình;
C. Tập các kí tự trong bảng mã ASCII;
D. Tập các kí tự trong ngôn ngữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thủy
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)