De kiem tra 1 tiet - tiet14
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Tâm |
Ngày 16/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra 1 tiet - tiet14 thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên
Lớp:
Bài kiểm tra 1 tiết
Đề 2 Địa lý 7
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
Trắc nghiệm khách quan (3đ):
Câu 1(2đ): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu trước mỗi đáp án đúng trong các câu sau:
1. Hình dạng của tháp tuổi trẻ:
A. Đáy tháp rộng, sườn thoải C. Đáy tháp hẹp, sườn dốc
B. Thân tháp thon dần. D. Đỉnh tròn, sườn dốc
2. Dân cư châu á chủ yếu thuộc chủng tộc:
A. Ơ- rô-pê-ô-ít. C. Môn-gô-lô-ít.
B. Nê-grô-ít. D. Người lai da trắng, da đen.
3. Cảnh quan chủ yếu ở đô thị là:
A. Khu công nghiệp, dịch vụ, nhà cửa san sát. C. Đồng ruộng, đồng cỏ.
B. Làng mạc, thôn xóm. D. Rừng, ao hồ.
4. Rừng ngập mặn trong môi trường xích đạo ẩm thường phân bố ở:
A. Chân núi C. Núi cao
B. Trên các cao nguyên D. Vùng cửa sông, ven biển, lầy bùn.
5. Xa van (đồng cỏ cao nhiệt đới) là thảm thực vật tiêu biểu cho môi trường:
A. Xích đạo ẩm. C. Nhiệt đới.
B. Hoang mạc. D. Nhiệt đới gió mùa.
6. Quá trình thoái hoá đất ở môi trường đới nóng do:
A. Làm ruộng bậc thang. C. Đốt rừng, làm nương rẫy.
B. Trồng cây che phủ đất. D. Làm đường đồng mức.
7. Nguyên nhân dẫn đến sự di dân ở đới nóng là:
A . Dân số đông và tăng nhanh C .Thiên tai, chiến tranh, đói nghèo, dịch bệnh
B . Kinh tế phát triển D. Đô thị hóa diễn ra nhanh
8. Hoang mạc cát Xa-ha-ra thuộc:
A . Châu á B . Châu Âu C. Châu Phi D . Châu Mĩ
9. Cái nôi của nghề trồng lúa nước là:
a. Nam Đông Nam á c. Trung Mĩ
b. Nam Mĩ d. Bắc Phi
10. Biện pháp không cần thiết trong công tác phòng tránh và giảm nhẹ thiên
tai cho nông nghiệp ở đới nóng
A. Bón phân C. Trồng rừng
B. Làm thuỷ lợi D. Theo dõi dự báo thời tiết
Câu 2(1đ): Hoàn thành sơ đồ dưới đây để nêu rõ nguyên nhân của sự suy giảm tài nguyên rừng do dân số tăng nhanh:
Tự luận (7đ):
Câu 1(3đ): Em hãy cho biết vị trí của môi trường nhiệt đới gió mùa? Đặc điểm khí hậu, thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới gió mùa?
Câu 2(2đ): Dân cư trên thế giới thường sinh sống ở những khu vực nào? Tại sao?
Câu 3(2đ): Tính mật độ dân số của các nước trong bảng sau:
Tên nước
Diện tích(km2)
Dân số (nghìn người)
Độ
3 288 000
Lớp:
Bài kiểm tra 1 tiết
Đề 2 Địa lý 7
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
Trắc nghiệm khách quan (3đ):
Câu 1(2đ): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu trước mỗi đáp án đúng trong các câu sau:
1. Hình dạng của tháp tuổi trẻ:
A. Đáy tháp rộng, sườn thoải C. Đáy tháp hẹp, sườn dốc
B. Thân tháp thon dần. D. Đỉnh tròn, sườn dốc
2. Dân cư châu á chủ yếu thuộc chủng tộc:
A. Ơ- rô-pê-ô-ít. C. Môn-gô-lô-ít.
B. Nê-grô-ít. D. Người lai da trắng, da đen.
3. Cảnh quan chủ yếu ở đô thị là:
A. Khu công nghiệp, dịch vụ, nhà cửa san sát. C. Đồng ruộng, đồng cỏ.
B. Làng mạc, thôn xóm. D. Rừng, ao hồ.
4. Rừng ngập mặn trong môi trường xích đạo ẩm thường phân bố ở:
A. Chân núi C. Núi cao
B. Trên các cao nguyên D. Vùng cửa sông, ven biển, lầy bùn.
5. Xa van (đồng cỏ cao nhiệt đới) là thảm thực vật tiêu biểu cho môi trường:
A. Xích đạo ẩm. C. Nhiệt đới.
B. Hoang mạc. D. Nhiệt đới gió mùa.
6. Quá trình thoái hoá đất ở môi trường đới nóng do:
A. Làm ruộng bậc thang. C. Đốt rừng, làm nương rẫy.
B. Trồng cây che phủ đất. D. Làm đường đồng mức.
7. Nguyên nhân dẫn đến sự di dân ở đới nóng là:
A . Dân số đông và tăng nhanh C .Thiên tai, chiến tranh, đói nghèo, dịch bệnh
B . Kinh tế phát triển D. Đô thị hóa diễn ra nhanh
8. Hoang mạc cát Xa-ha-ra thuộc:
A . Châu á B . Châu Âu C. Châu Phi D . Châu Mĩ
9. Cái nôi của nghề trồng lúa nước là:
a. Nam Đông Nam á c. Trung Mĩ
b. Nam Mĩ d. Bắc Phi
10. Biện pháp không cần thiết trong công tác phòng tránh và giảm nhẹ thiên
tai cho nông nghiệp ở đới nóng
A. Bón phân C. Trồng rừng
B. Làm thuỷ lợi D. Theo dõi dự báo thời tiết
Câu 2(1đ): Hoàn thành sơ đồ dưới đây để nêu rõ nguyên nhân của sự suy giảm tài nguyên rừng do dân số tăng nhanh:
Tự luận (7đ):
Câu 1(3đ): Em hãy cho biết vị trí của môi trường nhiệt đới gió mùa? Đặc điểm khí hậu, thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới gió mùa?
Câu 2(2đ): Dân cư trên thế giới thường sinh sống ở những khu vực nào? Tại sao?
Câu 3(2đ): Tính mật độ dân số của các nước trong bảng sau:
Tên nước
Diện tích(km2)
Dân số (nghìn người)
Độ
3 288 000
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Tâm
Dung lượng: 35,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)