De kiem tra 1 tiet tieng viet co ma tran moi

Chia sẻ bởi D][Ng Thþ Quúnh Chýp | Ngày 17/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 1 tiet tieng viet co ma tran moi thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Tuần 11 Ngày soạn:
Tiết 42 Ngày dạy:
kiểm tra tiếng việt
A. Mục tiêu cần đạt
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kĩ năng phần từ vựng và ngữ pháp trong học kì I, môn Ngữ lớp 6 với mục đích đánh giá hiểu và vận dụng kiến thức tiếng Việt đã học
1. Kiến thức:
+ Nhận diện được từ ghép, từ láy, từ nghiều nghĩa
+ Hiểu được nghĩa của từ. Cách giải thích nghĩa của từ. Hiện tượng chuyển nghĩa của từ. Đặc điểm ngữ pháp của danh từ, cụm danh từ.
+ Biết được lỗi sai của từ, sửa được lỗi sai đó
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải thích nghĩa của từ. Nhận diện được từ vựng đã học. Biết sử dụng các từ vựng, từ loại đã học vào thiết lập một văn bản.
3. Thái độ Qua bài kiểm tra viết một tiết HS tự đánh giá khái quát học tập, trình độ tiếp nhận và nắm vững các kiến thức về từ vựng, ngữ pháp và năng lực diễn đạt.
B. Hình thức đề kiểm tra
Hình thức: Tự luận, Trắc nghiệm
Cách tổ chức kỉểm tra: cho học sinh làm bài kiểm tra trong 45 phút.
C. Thiết lập ma trận
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung, chương…)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng




 Cấp độ thấp
Cấp độ cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL


Chủ đề 1.
- Cấu tạo từ
- Từ nhiều nghĩa, và hiện tượng chuyển nghĩa của từ.
- biết được từ láy, từ ghép.
- biết cách dùng từ đúng nghĩa

hiểu được nghĩa của từ
hiểu được nghĩa của từ






Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu 03
Số điểm 1.5

Số câu 1
Số điểm 1
Số câu 1
Số điểm 2




Số câu5
4.5điểm=45 %

Chủ đề 2
Ngữ pháp
- Danh từ
- Cụm danh từ

- biết được cách viết hoa tên riêng.
- biết được cụm danh từ






viết được đoạn văn ngắn có sử dụng cụm danh từ




Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
Số câu 2
Số điểm0.5

Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm

Số câu 1
Số điểm5


Số câu 3
5.5điểm=55%

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 5
Số điểm 2
20%
Số câu 2
Số điểm 3
%30
Số câu 1
Số điểm 5
%50
Số câu 8
Số điểm 10

D. Đề bài
Câu 1 (1.5đ) Khoanh tròn đáp án đúng vào chữ cái đầu dòng.
1, Các từ: đất nước, sông núi, bánh chưng, bánh giầy, nem công, chả phượng....thuộc loại từ nào?
A. Từ láy B. Từ đơn C. Từ ghép
2. Trong câu thơ sau có bao nhiêu từ láy:
Dưới trăng quyên đã gọi hè.
Đầu tường lửa lựu lập lòe đâm bông
A. Một từ B. Hai từ C. Ba từ D. Bốn từ
3. Cách viết tên riêng nào sau đây đúng với qui tắc viết hoa?
A. Trường Tiểu Học Kim Anh ở huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương.
B. Trường Tiểu học Kim anh ở huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương.
C. Trường Tiểu học Kim Anh ở huyện Kim thành, tỉnh Hải dương.
D. Trường Tiểu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: D][Ng Thþ Quúnh Chýp
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)