Đề Kiểm Tra 1 Tiết Tiếng Anh 7
Chia sẻ bởi Hoàng Đoàn Phi Long |
Ngày 18/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm Tra 1 Tiết Tiếng Anh 7 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 01
I. Chọn cách phát âm khác. (1,0 đ)
1. a. appliance b. atlas c. chat d. relax
2. a. show b. moment c. household d. enjoy
3. a. bell b. present c. pen pal d. relax
4. a. bus b. unhappy c. awful d. fun
II. Chọn từ đúng nhất trong ngoặc để điền vào bằng cách khoanh tròn a, b, c hoặc d. (2,0đ)
1. ____________ a clever woman!
(a. What, b. How, c. Who, d. When)
2. Would you like ____________ to the library?
(a. to go, b. going, c. go, d. goes)
3. All the students enjoy ____________ on the weekend,
(a. camping, b. camp, c. camps, d. to camp)
4. My father ____________ to Nha Trang next week.
(a. will travel, b. travel, c. to travel, d. traveling)
5. Ha Noi is a big city, but it is ____________ than Ho Chi Minh city.
(a. smaller, b. smallest, c. the smaller, d. small)
6. Students have two ____________ each day.
(a. 20-minute breaks, b. 20-minutes breaks, c. 20-minute break, d. 2 0-minutes break)
7. What do you usually do ____________ recess?
(a. in, b. at, C. on, d. of)
8. He is good at ____________ the lights,
(a. fixing, b. to fix, C. fix, d. fixes)
III. Nối một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời ở cột B. (1,0 đ)
A
B
1. What do you do in your Physics class?
a. On Monday and Wednesday.
2. When do you have History classes?
b. I do some experiments.
3. What is Hoa doing now?
c. She is studying English.
4. What is your favorite subject?
d. I like English.
1 ____________ 2 ____________ 3 ____________ 4 ____________
IV. Đọc đoạn văn sau và làm các bài tập bên dưới. (3,0đ)
Minh`s school (have) 1____________ a library. It is very large and nice. There (be) 2____________ a lot of books, novels and magazines in the library. There is also a large and comfortable room for students coming to read. The library (open) 3____________ at 7 o`clock in the morning and closes at 4.30 in the afternoon. Minh`s house (not be) 4____________ far from his school, so he goes to the library every afternoon. Now he (sit) 5____________ in the study area and (read) 6____________ a geography book.
1. Chia động từ trong ngoặc (1,5 đ)
2. Trả lời các câu hỏi sau (1,5đ)
a. Is Minh`s library large and nice?
b. What time does the library close?
c. How often does Minh go to the library ?
V. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2,0 đ)
1. marbles / boys / often / the / recess / play / at / do?
2. students/ have/ on/ lessons/ Vietnamese/ Saturdays//
3. colder/is/ the winter/the summer/than//
4. favorite/ Math/ Physics/ my/ subjects/ are/ and//
VI. Nghe và nối tên với các trò chơi. (1,0 đ)
1. Mai a. playing catch 1. ____________
2. Kien b. playing marbles 2. ____________
3. Lan C. skipping rope 3. ____________
4. Ba d. playing blind man’s bluff 4. ____________
----------------------------(((----------------------------
ĐỀ SỐ 02
I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the others. (1p)
1. a. small b. face c. grade d. late
2. a. breakfast b. teacher c. ready d. heavy
3. a. time b. fine c. five d. city
4. a. engineer b. greeting c. teeth d. street
II. Find one choice in a, b, c or d that best complete the sentences. (2ps)
I. Chọn cách phát âm khác. (1,0 đ)
1. a. appliance b. atlas c. chat d. relax
2. a. show b. moment c. household d. enjoy
3. a. bell b. present c. pen pal d. relax
4. a. bus b. unhappy c. awful d. fun
II. Chọn từ đúng nhất trong ngoặc để điền vào bằng cách khoanh tròn a, b, c hoặc d. (2,0đ)
1. ____________ a clever woman!
(a. What, b. How, c. Who, d. When)
2. Would you like ____________ to the library?
(a. to go, b. going, c. go, d. goes)
3. All the students enjoy ____________ on the weekend,
(a. camping, b. camp, c. camps, d. to camp)
4. My father ____________ to Nha Trang next week.
(a. will travel, b. travel, c. to travel, d. traveling)
5. Ha Noi is a big city, but it is ____________ than Ho Chi Minh city.
(a. smaller, b. smallest, c. the smaller, d. small)
6. Students have two ____________ each day.
(a. 20-minute breaks, b. 20-minutes breaks, c. 20-minute break, d. 2 0-minutes break)
7. What do you usually do ____________ recess?
(a. in, b. at, C. on, d. of)
8. He is good at ____________ the lights,
(a. fixing, b. to fix, C. fix, d. fixes)
III. Nối một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời ở cột B. (1,0 đ)
A
B
1. What do you do in your Physics class?
a. On Monday and Wednesday.
2. When do you have History classes?
b. I do some experiments.
3. What is Hoa doing now?
c. She is studying English.
4. What is your favorite subject?
d. I like English.
1 ____________ 2 ____________ 3 ____________ 4 ____________
IV. Đọc đoạn văn sau và làm các bài tập bên dưới. (3,0đ)
Minh`s school (have) 1____________ a library. It is very large and nice. There (be) 2____________ a lot of books, novels and magazines in the library. There is also a large and comfortable room for students coming to read. The library (open) 3____________ at 7 o`clock in the morning and closes at 4.30 in the afternoon. Minh`s house (not be) 4____________ far from his school, so he goes to the library every afternoon. Now he (sit) 5____________ in the study area and (read) 6____________ a geography book.
1. Chia động từ trong ngoặc (1,5 đ)
2. Trả lời các câu hỏi sau (1,5đ)
a. Is Minh`s library large and nice?
b. What time does the library close?
c. How often does Minh go to the library ?
V. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. (2,0 đ)
1. marbles / boys / often / the / recess / play / at / do?
2. students/ have/ on/ lessons/ Vietnamese/ Saturdays//
3. colder/is/ the winter/the summer/than//
4. favorite/ Math/ Physics/ my/ subjects/ are/ and//
VI. Nghe và nối tên với các trò chơi. (1,0 đ)
1. Mai a. playing catch 1. ____________
2. Kien b. playing marbles 2. ____________
3. Lan C. skipping rope 3. ____________
4. Ba d. playing blind man’s bluff 4. ____________
----------------------------(((----------------------------
ĐỀ SỐ 02
I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the others. (1p)
1. a. small b. face c. grade d. late
2. a. breakfast b. teacher c. ready d. heavy
3. a. time b. fine c. five d. city
4. a. engineer b. greeting c. teeth d. street
II. Find one choice in a, b, c or d that best complete the sentences. (2ps)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Đoàn Phi Long
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)