Đề kiểm tra 1 tiết sinh 8 HKI
Chia sẻ bởi Huỳnh Văn Xuyên |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết sinh 8 HKI thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường:THCS VĨNH KHÁNH
Lớp:
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT, HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC , KHỐI 8
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Đề A
I/Trắc nghiệm: (4 đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C,D) ở đầu câu mà em cho là đúng
Câu 1. Theo em chức năng sau, chức năng nào không có của nơron:
A. Cảm ứng B. Dẫn truyền xung thần kinh
C. chuyển ôxi cho tế bào D. Trả lời lại kích thích
Câu 2. Một cung phản xạ đi qua 5 yếu theo trình tự nào sau đây:
A. Nơron cảm giác, Cơ quan thụ cảm, Nơron trung gian, Nơron vận động, cơ quan phản ứng
B. Nơron cảm giác, Nơron trung gian, Cơ quan thụ cảm, Nơron vận động, cơ quan phản ứng
C. Cơ quan thụ cảm, Nơron vận động, Nơron trung gian, , Nơron cảm giác, cơ quan phản ứng
D. Cơ quan thụ cảm, Nơron cảm giác, Nơron trung gian, Nơron vận động, cơ quan phản ứng
Câu 3. Mô xương thuộc nhóm mô :
A. Mô liên kết B. Mô cơ C. Mô mỡ D. Mô thần kinh
Câu 4. Mô cơ gồm các loại :
A. Mô biểu bì, mô xương , mô sụn B. Mô cơ vân, mô cơ tim, mô trơn
C. Mô thần kinh, mô sợi D. Mô biêu bì da, mô biểu bì dạ dày
Câu 5. Tế bào nào tham gia vào sự đông máu:
A.Bạch cầu B.Tiêu cầu C.Hồng cầu D.Huyết tương
Câu 6. Phần xương thân ở người các xương :
A. Cột sống và lồng ngực B. Đai vai, cột sống, lồng ngực
C. Đai hông, cột sống, lồng ngực D. Đai hông, Đai vai, cột sống
Câu 7. Nêu hiểu biết của em về khớp xương:
A Là loại khớp cử động dễ dàng B. Là nơi tiếp giáp giữa các đầu xương
C. Là nơi tiếp giáp giữa 2 đầu xương D. Là loại khớp không cử động được
Câu 8. Để chống mỏi cơ, chúng ta cần:
A. Uống nước đường, xoa bóp, hít thở sâu B.Tập thể dục vào sáng sớm
C.Tập thể thao vừa sức D.Mang vác đều cả hai vai
Câu 9. Bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng:
A.Sọ lớn hơn mặt, lồi cằm phát triển B.Cột sống có 4 chỗ cong, xương đùi lớn
C.Bộ xương gồm 3 phần: đầu. Thân, tứ chi D.Bộ xương chia làm 3 loại
Câu 10 . Công của cơ được tính theo công thức:
A. . F = A . s B. A = F. S C. A = F . s D. S = A . F
Câu 11. Để chống cong vẹo cột sống cacù em cần:
A. Ngồi học phải theo ý riêng mình B. Cần phải lao động hết sức mình
C. Không cần lao động vì tuổi còn nhỏ D. Ngồi học ngay ngắn, lao động vừa sức Câu 12. Tế bào hồng cầu có đặc điểm:
A.Trong suốt hình dĩa, không nhân B. Trong suốt, kích thước lớn
C.Màu hồng, hình dĩa, không nhân D. Màu hồng, hình dĩa, có nhân
Câu 13. Thành phần nào sau đây không phải là môi trường trong cơ thể:
A.Mạch máu B.Bạch huyết C.Nước mô D.Khớp xương
Câu 14 .Ở người nhóm máu A, có thể cho máu đối với người bệnh có loại nhóm máu nào?
A.Nhóm O B.Nhóm B C.Nhóm AB D.Nhóm O và B
Câu 15. Khi bệnh có nhóm máu B cần truyền máu, thì nhận được nhóm máu nào?
A.Nhóm O và AB B.Nhóm O và A C.Nhóm A và B D.Nhóm B và O
Câu 16. Khi tâm thất co, máu được đẩy từ tâm thất đến:
A.Động mạch B.Tĩnh mạch B. Mao mạch D.Tâm nhỉ
II/ Tự luận : (6đ)
Câu 1. Mô tả sơ lược cấu tạo và phân tích chức năng của một nơron? (
Lớp:
Họ và tên:
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT, HỌC KÌ I
MÔN: SINH HỌC , KHỐI 8
Thời gian: 45 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Đề A
I/Trắc nghiệm: (4 đ)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái (A,B,C,D) ở đầu câu mà em cho là đúng
Câu 1. Theo em chức năng sau, chức năng nào không có của nơron:
A. Cảm ứng B. Dẫn truyền xung thần kinh
C. chuyển ôxi cho tế bào D. Trả lời lại kích thích
Câu 2. Một cung phản xạ đi qua 5 yếu theo trình tự nào sau đây:
A. Nơron cảm giác, Cơ quan thụ cảm, Nơron trung gian, Nơron vận động, cơ quan phản ứng
B. Nơron cảm giác, Nơron trung gian, Cơ quan thụ cảm, Nơron vận động, cơ quan phản ứng
C. Cơ quan thụ cảm, Nơron vận động, Nơron trung gian, , Nơron cảm giác, cơ quan phản ứng
D. Cơ quan thụ cảm, Nơron cảm giác, Nơron trung gian, Nơron vận động, cơ quan phản ứng
Câu 3. Mô xương thuộc nhóm mô :
A. Mô liên kết B. Mô cơ C. Mô mỡ D. Mô thần kinh
Câu 4. Mô cơ gồm các loại :
A. Mô biểu bì, mô xương , mô sụn B. Mô cơ vân, mô cơ tim, mô trơn
C. Mô thần kinh, mô sợi D. Mô biêu bì da, mô biểu bì dạ dày
Câu 5. Tế bào nào tham gia vào sự đông máu:
A.Bạch cầu B.Tiêu cầu C.Hồng cầu D.Huyết tương
Câu 6. Phần xương thân ở người các xương :
A. Cột sống và lồng ngực B. Đai vai, cột sống, lồng ngực
C. Đai hông, cột sống, lồng ngực D. Đai hông, Đai vai, cột sống
Câu 7. Nêu hiểu biết của em về khớp xương:
A Là loại khớp cử động dễ dàng B. Là nơi tiếp giáp giữa các đầu xương
C. Là nơi tiếp giáp giữa 2 đầu xương D. Là loại khớp không cử động được
Câu 8. Để chống mỏi cơ, chúng ta cần:
A. Uống nước đường, xoa bóp, hít thở sâu B.Tập thể dục vào sáng sớm
C.Tập thể thao vừa sức D.Mang vác đều cả hai vai
Câu 9. Bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng:
A.Sọ lớn hơn mặt, lồi cằm phát triển B.Cột sống có 4 chỗ cong, xương đùi lớn
C.Bộ xương gồm 3 phần: đầu. Thân, tứ chi D.Bộ xương chia làm 3 loại
Câu 10 . Công của cơ được tính theo công thức:
A. . F = A . s B. A = F. S C. A = F . s D. S = A . F
Câu 11. Để chống cong vẹo cột sống cacù em cần:
A. Ngồi học phải theo ý riêng mình B. Cần phải lao động hết sức mình
C. Không cần lao động vì tuổi còn nhỏ D. Ngồi học ngay ngắn, lao động vừa sức Câu 12. Tế bào hồng cầu có đặc điểm:
A.Trong suốt hình dĩa, không nhân B. Trong suốt, kích thước lớn
C.Màu hồng, hình dĩa, không nhân D. Màu hồng, hình dĩa, có nhân
Câu 13. Thành phần nào sau đây không phải là môi trường trong cơ thể:
A.Mạch máu B.Bạch huyết C.Nước mô D.Khớp xương
Câu 14 .Ở người nhóm máu A, có thể cho máu đối với người bệnh có loại nhóm máu nào?
A.Nhóm O B.Nhóm B C.Nhóm AB D.Nhóm O và B
Câu 15. Khi bệnh có nhóm máu B cần truyền máu, thì nhận được nhóm máu nào?
A.Nhóm O và AB B.Nhóm O và A C.Nhóm A và B D.Nhóm B và O
Câu 16. Khi tâm thất co, máu được đẩy từ tâm thất đến:
A.Động mạch B.Tĩnh mạch B. Mao mạch D.Tâm nhỉ
II/ Tự luận : (6đ)
Câu 1. Mô tả sơ lược cấu tạo và phân tích chức năng của một nơron? (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Văn Xuyên
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)