đề kiểm tra 1 tiểt sinh 11
Chia sẻ bởi Lê Thị Bích Ngọc |
Ngày 26/04/2019 |
96
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiểt sinh 11 thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Đề 1:
Phần I Trắc nghiệm (5,0 điểm ) Chọn đáp án đúng nhất?
Câu 1: Các nguyên tố khoáng trong đất được cây hấp thụ qua:
A Hệ thống lá B. Hệ mạch gố C. Hệ mạch rây D. Hệ thống rễ
Câu 2 Bào quan thực hiện chức năng quang hợp là
A Lưới nội chất B. Lục lạp C. Khí khổng D. Ty thể
Câu 3: Trên lá có các vệt đỏ, da cam, vàng là do thiếu nguyên tố dinh dưỡng khoáng nào?
A Nitơ B. Kali C. Mangan D. Magiê
Câu 4: Điếm khác biệt giữa hấp thu khoáng và hấp thu nước là:
A. Nước hấp thu theo cơ chế chủ động còn khoán theo cơ chế thụ động.
B. Nước hấp thu theo cơ chế thụ động còn khoáng hấp thu theo cơ chế chủ động và thị động.
C. Nước hấp thu chủ yếu theo cơ chế thụ động còn khoáng hấp thu chủ yếu có tính chọn lọc
D. Cả nước và khoáng đều hấp thu theo cơ chế thụ động và chủ động.
Câu 5: Khi nào thì cân bằng nước trong cây?
A. Quá trình hấp thụ nước nhiều hơn quá trình hút nước
B. Quá trình hấp thụ nước ít hơn quá trình hút nước
C. Quá trình hấp thụ nước cân bằng quá trình hút nước D. Phụ thuộc vào sinh lí của cây
Câu 6: Gọi là nhóm thực vật C4, vì nhóm thực vật này
A. thường sống ở điều kiện nóng ẩm kéo dài. B. thường sống ở điều kiện khô hạn kéo dài.
C. có sản phẩm cố định CO2 là một hợp chất có ba cacbon
D. có sản phẩm cố định CO2 là một hợp chất có bốn cacbon
Câu 7: Bộ phận nào của cây là cơ quan quang hợp?
A. Lá B. Thân C. Lục lạp D. Rễ, thân, lá
Câu 8: Hình thái nào của lá phù hợp với chức năng quang hợp là:
A. Lá to, dày, cứng B. Lá có nhiều gân C. To, dày, cứng, có nhiều gân D. Lá có dạng bản mỏng
Câu 9: Xét các loại tế bào của cơ thể thực vật gồm: tế bào chóp rễ (1), tế bào trưởng thành (2), tế bào ở đỉnh sinh trưởng (3), tế bào lá già (4), tế bào tiết (5). Loại tế bào chứa ti thể với số lượng lớn hơn
A. (3), (2), (5) B. (4), (2), (5) C. (1), (2), (5) D. (1), (3), (5)
Câu 10: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào là diễn ra lên men ở cơ thể thực vật.
A. Cây sống bám kí sinh B. Cây bị khô hạn C. Cây bị ngập úng. D. Cây sống nơi ẩm ướt.
Câu 11: Hô hấp ở cây xanh là quá trình?
A. phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
B. thu nhận O2 và thải CO2 vào môi trường.
C. oxy hóa sinh học nguyên liệu hô hấp ( gluozơ...) đến CO2, H2O và tích lũy lại năng lượng ở dạng dễ sử dụng là ATP.
D. ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thải ra CO2 và nước.
Câu 12: Tế bào diễn ra phân giải hiếu khí, phân giải kị khí khi nào?
A. Khi có sự cạnh tranh về chất tham gia phản ứng: nếu có glucozơ thì hô hấp hiếu khí và khi không có glucozơ thì xảy ra quá trình lên men.
B. Khi có sự cạnh tranh về ánh sáng.
C. Khi có nhiều CO2 thì xảy ra quá trình lên men, khi không có CO2 thì xảy ra quá trình hô hấp hiếu khí.
D. Khi thiếu O2 xảy ra lên men và có đủ O2 thì xảy ra hô hấp hiếu khí.
Câu 13: Cây hấp thụ nitơ dưới dạng
A. NO3+, NH4- B. NO3-, NH4+ C. NO2+, NH4- D. NO3+, NH3
Câu 14: Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ:
A. B.
C. D.
Câu 15: Sản phẩm của pha sáng gồm có:
A. ATP, NADPH và O2 B. ATP, NADPH và CO2 C. ATP, NADP+và O2 D. ATP, NADPH.
Phần II Tự luận ( 5
Phần I Trắc nghiệm (5,0 điểm ) Chọn đáp án đúng nhất?
Câu 1: Các nguyên tố khoáng trong đất được cây hấp thụ qua:
A Hệ thống lá B. Hệ mạch gố C. Hệ mạch rây D. Hệ thống rễ
Câu 2 Bào quan thực hiện chức năng quang hợp là
A Lưới nội chất B. Lục lạp C. Khí khổng D. Ty thể
Câu 3: Trên lá có các vệt đỏ, da cam, vàng là do thiếu nguyên tố dinh dưỡng khoáng nào?
A Nitơ B. Kali C. Mangan D. Magiê
Câu 4: Điếm khác biệt giữa hấp thu khoáng và hấp thu nước là:
A. Nước hấp thu theo cơ chế chủ động còn khoán theo cơ chế thụ động.
B. Nước hấp thu theo cơ chế thụ động còn khoáng hấp thu theo cơ chế chủ động và thị động.
C. Nước hấp thu chủ yếu theo cơ chế thụ động còn khoáng hấp thu chủ yếu có tính chọn lọc
D. Cả nước và khoáng đều hấp thu theo cơ chế thụ động và chủ động.
Câu 5: Khi nào thì cân bằng nước trong cây?
A. Quá trình hấp thụ nước nhiều hơn quá trình hút nước
B. Quá trình hấp thụ nước ít hơn quá trình hút nước
C. Quá trình hấp thụ nước cân bằng quá trình hút nước D. Phụ thuộc vào sinh lí của cây
Câu 6: Gọi là nhóm thực vật C4, vì nhóm thực vật này
A. thường sống ở điều kiện nóng ẩm kéo dài. B. thường sống ở điều kiện khô hạn kéo dài.
C. có sản phẩm cố định CO2 là một hợp chất có ba cacbon
D. có sản phẩm cố định CO2 là một hợp chất có bốn cacbon
Câu 7: Bộ phận nào của cây là cơ quan quang hợp?
A. Lá B. Thân C. Lục lạp D. Rễ, thân, lá
Câu 8: Hình thái nào của lá phù hợp với chức năng quang hợp là:
A. Lá to, dày, cứng B. Lá có nhiều gân C. To, dày, cứng, có nhiều gân D. Lá có dạng bản mỏng
Câu 9: Xét các loại tế bào của cơ thể thực vật gồm: tế bào chóp rễ (1), tế bào trưởng thành (2), tế bào ở đỉnh sinh trưởng (3), tế bào lá già (4), tế bào tiết (5). Loại tế bào chứa ti thể với số lượng lớn hơn
A. (3), (2), (5) B. (4), (2), (5) C. (1), (2), (5) D. (1), (3), (5)
Câu 10: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào là diễn ra lên men ở cơ thể thực vật.
A. Cây sống bám kí sinh B. Cây bị khô hạn C. Cây bị ngập úng. D. Cây sống nơi ẩm ướt.
Câu 11: Hô hấp ở cây xanh là quá trình?
A. phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
B. thu nhận O2 và thải CO2 vào môi trường.
C. oxy hóa sinh học nguyên liệu hô hấp ( gluozơ...) đến CO2, H2O và tích lũy lại năng lượng ở dạng dễ sử dụng là ATP.
D. ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thải ra CO2 và nước.
Câu 12: Tế bào diễn ra phân giải hiếu khí, phân giải kị khí khi nào?
A. Khi có sự cạnh tranh về chất tham gia phản ứng: nếu có glucozơ thì hô hấp hiếu khí và khi không có glucozơ thì xảy ra quá trình lên men.
B. Khi có sự cạnh tranh về ánh sáng.
C. Khi có nhiều CO2 thì xảy ra quá trình lên men, khi không có CO2 thì xảy ra quá trình hô hấp hiếu khí.
D. Khi thiếu O2 xảy ra lên men và có đủ O2 thì xảy ra hô hấp hiếu khí.
Câu 13: Cây hấp thụ nitơ dưới dạng
A. NO3+, NH4- B. NO3-, NH4+ C. NO2+, NH4- D. NO3+, NH3
Câu 14: Quá trình khử nitrat diễn ra theo sơ đồ:
A. B.
C. D.
Câu 15: Sản phẩm của pha sáng gồm có:
A. ATP, NADPH và O2 B. ATP, NADPH và CO2 C. ATP, NADP+và O2 D. ATP, NADPH.
Phần II Tự luận ( 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Bích Ngọc
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)