De kiem tra 1 tiet phân hydrocacbon no
Chia sẻ bởi Trần Hoàng Diễm Phương |
Ngày 18/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra 1 tiet phân hydrocacbon no thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN
TỔ HÓA - HỌC
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN HÓA HỌC LỚP 11 – BÀI SỐ 2 – HK I
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 132
Phần 1 : 15 câu trắc nghiệm 4,5 điểm
Câu 1: Để phát hiện ion nitrat trong dung dịch muối người ta dùng thuốc thử là
A. Dung dịch axit nitric và đồng. B. Dung dịch axit sunfuric và đồng.
C. Bạc và sắt clorua. D. Dung dịch amoniac.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ :
A. NH3 và O2 B. NaNO3 và HCl đặc
C. NaNO2 và H2SO4 đặc D. NaNO3 và H2SO4 đặc
Câu 3: Hoà tan hỗn hợp Fe3O4, FeCO3 với lượng dư HNO3 loãng, thu được dung dịch chứa các ion :
A. Fe2+, NO3 -, H+ B. Fe3+, NO3 -
C. Fe3+, NO3 -, H+ D. Fe2+, Fe3+, NO3 -, H+
Câu 4: Có 5 dung dịch muối riêng biệt : Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)3, (NH4)2SO4. Nếu lần lượt thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào 5 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là :
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 5: Khi nhiệt phân M(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X . Phần trăm thể tích NO2 trong hỗn hợp khí X thu được là :
A. 75%. B. 40%. C. 45%. D. 80%.
Câu 6: Chọn câu sai :
A. Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm tạo NH3
B. Tất cả các muối nitrat, muối amoni đều dễ tan trong nước.
C. Muối nitrat, muối amoni kém bền với nhiệt.
D. Nên bón phân đạm amôni cho đất chua
Câu 7: Cho các chất : Cu(OH)2, Al(OH)3, AgCl, Fe(OH)3, Zn(OH)2. Số chất bị hoà tan trong dung dịch NH3 là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 8: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,20 B. 91,00 C. 97,20 D. 98,75
Câu 9: Khi cho m gam bột Al vào bình chứa HNO3 rất loãng thấy Al tan; không thấy khí bay ra. Trong thí nghiệm này sản phẩm khử là
A. N2 B. NO2 C. N2O D. NH4NO3
Câu 10: Cho dung dịch HNO3 loãng lần lượt vào các chất bột : CaSO4, BaCO3, Fe3O4, Al2O3, Fe2O3, FeO, MgO. Số phản ứng có thoát khí là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 11: Cho 1 mol H3PO3 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH thì thu được dung dịch X . Dung dịch X chứa :
A. Na2HPO3 và NaH2PO3 B. Na3PO3
C. Na3PO3 và Na2HPO3 D. Na2HPO3 và NaOH
Câu 12: Khi cho a mol Mg và b mol Al phản ứng với HNO3 thu được lượng N2 như nhau. Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 2. B. 1 : 2 C. 2 : 3. D. 2 : 1.
Câu 13: Cho sơ đồ sau: P ( (A) ( H3PO4 ( (B) ( (D)↓vàng. Các chất A, B, D lần lượt là :
A. P2O5; Ca3(PO4)2; CaSO4. B. P2O5; Na3PO4; Ag3PO4.
C. P2O5; K3PO4; Ba3(PO4)2. D. P2O5; K3PO4; PbSO4.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí NH3, người ta đun nóng dung dịch :
A. NH4NO3 B. NH4NO2 C. NH4Cl và NaOH D. NH4Cl
Câu 15: Chọn muối khi bị nhiệt phân không tạo thành NH3
A. NH4HCO3 B. NH4NO2 C. (NH4)2CO3 D. NH4Cl
Phần 2 : Tự luận 3 câu 5,5 điểm
Câu 1 : (2 điểm)
Viết các phương trình phản ứng biểu diễn chuyển hoá:
NH4NO2 khí A NH3 NO NO2 HNO3 H3PO4 Suppe phôtphat
Urê kép
Câu 2: (
TỔ HÓA - HỌC
ĐỀ KIỂM TRA
MÔN HÓA HỌC LỚP 11 – BÀI SỐ 2 – HK I
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề 132
Phần 1 : 15 câu trắc nghiệm 4,5 điểm
Câu 1: Để phát hiện ion nitrat trong dung dịch muối người ta dùng thuốc thử là
A. Dung dịch axit nitric và đồng. B. Dung dịch axit sunfuric và đồng.
C. Bạc và sắt clorua. D. Dung dịch amoniac.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ :
A. NH3 và O2 B. NaNO3 và HCl đặc
C. NaNO2 và H2SO4 đặc D. NaNO3 và H2SO4 đặc
Câu 3: Hoà tan hỗn hợp Fe3O4, FeCO3 với lượng dư HNO3 loãng, thu được dung dịch chứa các ion :
A. Fe2+, NO3 -, H+ B. Fe3+, NO3 -
C. Fe3+, NO3 -, H+ D. Fe2+, Fe3+, NO3 -, H+
Câu 4: Có 5 dung dịch muối riêng biệt : Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)3, (NH4)2SO4. Nếu lần lượt thêm dung dịch Ba(OH)2 dư vào 5 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là :
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 5: Khi nhiệt phân M(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X . Phần trăm thể tích NO2 trong hỗn hợp khí X thu được là :
A. 75%. B. 40%. C. 45%. D. 80%.
Câu 6: Chọn câu sai :
A. Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm tạo NH3
B. Tất cả các muối nitrat, muối amoni đều dễ tan trong nước.
C. Muối nitrat, muối amoni kém bền với nhiệt.
D. Nên bón phân đạm amôni cho đất chua
Câu 7: Cho các chất : Cu(OH)2, Al(OH)3, AgCl, Fe(OH)3, Zn(OH)2. Số chất bị hoà tan trong dung dịch NH3 là
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 8: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2 là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,20 B. 91,00 C. 97,20 D. 98,75
Câu 9: Khi cho m gam bột Al vào bình chứa HNO3 rất loãng thấy Al tan; không thấy khí bay ra. Trong thí nghiệm này sản phẩm khử là
A. N2 B. NO2 C. N2O D. NH4NO3
Câu 10: Cho dung dịch HNO3 loãng lần lượt vào các chất bột : CaSO4, BaCO3, Fe3O4, Al2O3, Fe2O3, FeO, MgO. Số phản ứng có thoát khí là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 11: Cho 1 mol H3PO3 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH thì thu được dung dịch X . Dung dịch X chứa :
A. Na2HPO3 và NaH2PO3 B. Na3PO3
C. Na3PO3 và Na2HPO3 D. Na2HPO3 và NaOH
Câu 12: Khi cho a mol Mg và b mol Al phản ứng với HNO3 thu được lượng N2 như nhau. Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 2. B. 1 : 2 C. 2 : 3. D. 2 : 1.
Câu 13: Cho sơ đồ sau: P ( (A) ( H3PO4 ( (B) ( (D)↓vàng. Các chất A, B, D lần lượt là :
A. P2O5; Ca3(PO4)2; CaSO4. B. P2O5; Na3PO4; Ag3PO4.
C. P2O5; K3PO4; Ba3(PO4)2. D. P2O5; K3PO4; PbSO4.
Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí NH3, người ta đun nóng dung dịch :
A. NH4NO3 B. NH4NO2 C. NH4Cl và NaOH D. NH4Cl
Câu 15: Chọn muối khi bị nhiệt phân không tạo thành NH3
A. NH4HCO3 B. NH4NO2 C. (NH4)2CO3 D. NH4Cl
Phần 2 : Tự luận 3 câu 5,5 điểm
Câu 1 : (2 điểm)
Viết các phương trình phản ứng biểu diễn chuyển hoá:
NH4NO2 khí A NH3 NO NO2 HNO3 H3PO4 Suppe phôtphat
Urê kép
Câu 2: (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hoàng Diễm Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)