Đề Kiểm Tra 1 tiết Ngữ văn 6
Chia sẻ bởi Dương Đức Triệu |
Ngày 17/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm Tra 1 tiết Ngữ văn 6 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn:
Ngày thực hiện:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn 6
Tiết: 44
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá kiến thức và kĩ năng của học sinh sau khi học xong một số đơn vị kiến thức Tiếng Việt ở học kì I lớp 6.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
1. Hình thức: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
2. Thời gian: 45 Phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Chủ đề 1
Từ và cấu tạo của từ tiếng việt
Nhận diện dùng từ (từ đơn, từ ghép, từ láy...).
.
Đặt 4 câu có từ láy tả âm thanh.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 2.5
Tỷ lệ: 25%
Chủ đề 2 Nghĩa của từ
Nhận diện về nghĩa của từ.
- Hiểu và giải thích nghĩa của từ
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Chủ đề 3
Danh từ và cụm danh từ
- Nhận diện các loại danh từ và chức vụ điển hình của danh từ.
- Nhận biết cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ.
Vận dụng viết đoạn văn ngắn có sử dụng danh từ, cụm danh từ.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 3
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Chủ đề 5
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Hiểu được nghĩa của từ và hiện tượng chuyển nghĩa.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Chủ đề 6
Chữa lỗi dùng từ
Phát hiện ra lỗi dùng từ qua câu văn và sửa lại cho đúng.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 4
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số câu: 10
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn 6
Tiết: 44
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1: Trong câu sau, từ nào là từ láy?
“ Long lanh đáy nước in trời,
Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng.”
A. Long lanh.
C. Bóng vàng.
B. Đáy nước.
D. Khói biếc.
Câu 2: Nghĩa của từ là gì?
Là hình thức vỏ âm thanh mà từ biểu thị.
Là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ...) mà từ biểu thị.
Là nội dung và hình thức của từ.
Cả B và C đều đúng.
Câu 3: Từ “học tập” phù hợp với nghĩa nào sau đây?
Học và luyện tập để có hiểu biết, kĩ năng.
Nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo, chứ không có ai trực tiếp dạy bảo.
Tìm tòi, hỏi han để học.
Học văn hóa có thầy, có chương trình, có hướng dẫn.
Câu 4: Danh
Ngày thực hiện:
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn 6
Tiết: 44
I. MỤC ĐÍCH KIỂM TRA
Thu thập thông tin để đánh giá kiến thức và kĩ năng của học sinh sau khi học xong một số đơn vị kiến thức Tiếng Việt ở học kì I lớp 6.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
1. Hình thức: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận.
2. Thời gian: 45 Phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ:
Mức độ
Tên chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
Chủ đề 1
Từ và cấu tạo của từ tiếng việt
Nhận diện dùng từ (từ đơn, từ ghép, từ láy...).
.
Đặt 4 câu có từ láy tả âm thanh.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 2.5
Tỷ lệ: 25%
Chủ đề 2 Nghĩa của từ
Nhận diện về nghĩa của từ.
- Hiểu và giải thích nghĩa của từ
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Chủ đề 3
Danh từ và cụm danh từ
- Nhận diện các loại danh từ và chức vụ điển hình của danh từ.
- Nhận biết cấu tạo đầy đủ của cụm danh từ.
Vận dụng viết đoạn văn ngắn có sử dụng danh từ, cụm danh từ.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 2
Số điểm: 1
Tỷ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 3
Số điểm: 4
Tỷ lệ: 40%
Chủ đề 5
Từ nhiều nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
Hiểu được nghĩa của từ và hiện tượng chuyển nghĩa.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Số câu: 1
Số điểm: 0.5
Tỷ lệ: 5%
Chủ đề 6
Chữa lỗi dùng từ
Phát hiện ra lỗi dùng từ qua câu văn và sửa lại cho đúng.
Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 2
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ
Số câu: 4
Số điểm: 2
Tỷ lệ: 20%
Số câu: 4
Số điểm: 3
Tỷ lệ: 30%
Số câu: 2
Số điểm: 5
Tỷ lệ: 50%
Số câu: 10
Số điểm: 10
Tỷ lệ: 100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Ngữ văn 6
Tiết: 44
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất.
Câu 1: Trong câu sau, từ nào là từ láy?
“ Long lanh đáy nước in trời,
Thành xây khói biếc non phơi bóng vàng.”
A. Long lanh.
C. Bóng vàng.
B. Đáy nước.
D. Khói biếc.
Câu 2: Nghĩa của từ là gì?
Là hình thức vỏ âm thanh mà từ biểu thị.
Là nội dung (sự vật, tính chất, hoạt động, quan hệ...) mà từ biểu thị.
Là nội dung và hình thức của từ.
Cả B và C đều đúng.
Câu 3: Từ “học tập” phù hợp với nghĩa nào sau đây?
Học và luyện tập để có hiểu biết, kĩ năng.
Nghe hoặc thấy người ta làm rồi làm theo, chứ không có ai trực tiếp dạy bảo.
Tìm tòi, hỏi han để học.
Học văn hóa có thầy, có chương trình, có hướng dẫn.
Câu 4: Danh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Đức Triệu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
