Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý 7
Chia sẻ bởi Lê Xuân Long |
Ngày 16/10/2018 |
68
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết môn Địa lý 7 thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
XÂY DỰNG MA TRẬN :
Chủ đề ( nội dung , chương ) / Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
- Các chủng tộc
………………………………………………
30 % TSĐ = 3 điểm
- Nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc về hình thái bên ngoài của cơ thể và nơi sinh sống chủ yếu của các chủng tộc
……………………………………………….
100 % TSĐ = 3 điểm
…………………………………………
…………………………………….
- Sự di dân
………………………………………………
20 % TSĐ = 2 điểm
- Trình bày được vấn đề di dân
………………………………………………
100 % TSĐ = 2 điểm
…………………………………………
……………………………………
- Quần cư nông thôn và quần cư đô thị
………………………………………………
30 % TSĐ = 3 điểm
………………………..………………………..
- So sánh sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và đô thị về lối sống
…………………………………………..
100 % TSĐ = 3 điểm
………………………..…………..
- Đới nóng
………………………………………………
10 % TSĐ = 1 điểm
………………………..………………………..
………………………..…………………
- Xác định được các kiểu môi trường của đới nóng
……………………………………
100 % TSĐ = 1 điểm
- Đới nóng
………………………………………………
10 % TSĐ = 1 điểm
………………………..………………………..
………………………..………………..
- Hiểu được đặc điểm khác nhau giữa môi trường nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa
……………………………………
100 % TSĐ = 1 điểm
- TSĐ: 10
- Tổng số câu: 4
5 điểm = 50% TSĐ
3 điểm = 30 % TSĐ
2 điểm = 20% TSĐ
ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1:
Trên thế giới có mấy chủng tộc? Đặc điểm? Mỗi chủng tộc sống chủ yếu ở đâu (3đ)
Câu 2:
Em hãy nêu nguyên nhân dẫn đến các làn sóng di dân ở đới nóng? ( 2đ )
Câu 3:
Lối sống ở nông thôn có gì khác so với lối sống ở đô thị? ( 3đ )
Câu 4:
Em hãy xác định
Khí hậu nhiệt đới và khí hậu nhiệt đới gió mùa có đặc điểm gì khác nhau? (1đ )
Đới nóng gồm những kiểu môi trường nào? ( 1đ )
ĐÁP ÁN:
Đáp án kèm theo nội dung
Thang điểm
Câu 1
- Trên thế giới có 3 chủng tộc
+ Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it thường gọi là người da trắng sống chủ yếu ở châu Âu – châu Mỹ
+ Chủng tộc Nê-gro-it thường gọi là người da đen sống chủ yếu ở châu Phi
+ Chủng tộc Môn-gô-lô-it thường gọi là người da vàng sống chủ yếu ở châu Á
3đ
Câu 2
- Di dân tự do: do thiên tai, chiến tranh, kinh tế chậm phát triển, nghèo đói, thiếu việc làm
- Di dân có kế hoạch: nhằm phát triển kinh tế - xã hội ở các vùng núi, ven biển
2đ
Câu 3
- Ở nông thôn lối sống dựa vào truyền thống gia đình, làng xóm và có phong tục tập quán, ở nông thôn ta sẽ cảm thấy tâm hồn mình được thanh thản hơn, cuộc sống yên bình tuy có vất vả của công việc nhưng mọi người quan tâm đến nhau hơn
- Ở đô thị có lối sống công nghiệp, cộng đồng có tổ chức, mọi người tuân thủ pháp luật, nếp sống văn minh trật tự bình đẳng, cuộc sống ở đô thị đầy đủ hơn về mặt vật chất, cuộc sống tấp lập ồn ào vì vậy mọi người cũng sống nhanh hơn và không có thời gian quan tâm đến nhau
3đ
Câu 4
a.
- Khí hậu nhiệt đới: có thời kỳ khô hạn kéo dài không mưa, có lượng mưa trung bình ít hơn 1500mm
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa: có lượng mưa trung bình nhiều hơn 1500mm, có mùa mưa nhưng không có thời kỳ khô hạn kéo dài
b. Gồm 4 kiểu môi trường
- Môi trường xích đạo ẩm
- Môi trường nhiệt đới
- Môi trường nhiệt đới gió mùa
- Môi trường hoang mạc
1đ
1đ
Chủ đề ( nội dung , chương ) / Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
- Các chủng tộc
………………………………………………
30 % TSĐ = 3 điểm
- Nhận biết sự khác nhau giữa các chủng tộc về hình thái bên ngoài của cơ thể và nơi sinh sống chủ yếu của các chủng tộc
……………………………………………….
100 % TSĐ = 3 điểm
…………………………………………
…………………………………….
- Sự di dân
………………………………………………
20 % TSĐ = 2 điểm
- Trình bày được vấn đề di dân
………………………………………………
100 % TSĐ = 2 điểm
…………………………………………
……………………………………
- Quần cư nông thôn và quần cư đô thị
………………………………………………
30 % TSĐ = 3 điểm
………………………..………………………..
- So sánh sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và đô thị về lối sống
…………………………………………..
100 % TSĐ = 3 điểm
………………………..…………..
- Đới nóng
………………………………………………
10 % TSĐ = 1 điểm
………………………..………………………..
………………………..…………………
- Xác định được các kiểu môi trường của đới nóng
……………………………………
100 % TSĐ = 1 điểm
- Đới nóng
………………………………………………
10 % TSĐ = 1 điểm
………………………..………………………..
………………………..………………..
- Hiểu được đặc điểm khác nhau giữa môi trường nhiệt đới và nhiệt đới gió mùa
……………………………………
100 % TSĐ = 1 điểm
- TSĐ: 10
- Tổng số câu: 4
5 điểm = 50% TSĐ
3 điểm = 30 % TSĐ
2 điểm = 20% TSĐ
ĐỀ KIỂM TRA:
Câu 1:
Trên thế giới có mấy chủng tộc? Đặc điểm? Mỗi chủng tộc sống chủ yếu ở đâu (3đ)
Câu 2:
Em hãy nêu nguyên nhân dẫn đến các làn sóng di dân ở đới nóng? ( 2đ )
Câu 3:
Lối sống ở nông thôn có gì khác so với lối sống ở đô thị? ( 3đ )
Câu 4:
Em hãy xác định
Khí hậu nhiệt đới và khí hậu nhiệt đới gió mùa có đặc điểm gì khác nhau? (1đ )
Đới nóng gồm những kiểu môi trường nào? ( 1đ )
ĐÁP ÁN:
Đáp án kèm theo nội dung
Thang điểm
Câu 1
- Trên thế giới có 3 chủng tộc
+ Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it thường gọi là người da trắng sống chủ yếu ở châu Âu – châu Mỹ
+ Chủng tộc Nê-gro-it thường gọi là người da đen sống chủ yếu ở châu Phi
+ Chủng tộc Môn-gô-lô-it thường gọi là người da vàng sống chủ yếu ở châu Á
3đ
Câu 2
- Di dân tự do: do thiên tai, chiến tranh, kinh tế chậm phát triển, nghèo đói, thiếu việc làm
- Di dân có kế hoạch: nhằm phát triển kinh tế - xã hội ở các vùng núi, ven biển
2đ
Câu 3
- Ở nông thôn lối sống dựa vào truyền thống gia đình, làng xóm và có phong tục tập quán, ở nông thôn ta sẽ cảm thấy tâm hồn mình được thanh thản hơn, cuộc sống yên bình tuy có vất vả của công việc nhưng mọi người quan tâm đến nhau hơn
- Ở đô thị có lối sống công nghiệp, cộng đồng có tổ chức, mọi người tuân thủ pháp luật, nếp sống văn minh trật tự bình đẳng, cuộc sống ở đô thị đầy đủ hơn về mặt vật chất, cuộc sống tấp lập ồn ào vì vậy mọi người cũng sống nhanh hơn và không có thời gian quan tâm đến nhau
3đ
Câu 4
a.
- Khí hậu nhiệt đới: có thời kỳ khô hạn kéo dài không mưa, có lượng mưa trung bình ít hơn 1500mm
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa: có lượng mưa trung bình nhiều hơn 1500mm, có mùa mưa nhưng không có thời kỳ khô hạn kéo dài
b. Gồm 4 kiểu môi trường
- Môi trường xích đạo ẩm
- Môi trường nhiệt đới
- Môi trường nhiệt đới gió mùa
- Môi trường hoang mạc
1đ
1đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Long
Dung lượng: 51,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)