Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 - HKI (lần 2)
Chia sẻ bởi Hồ Ngọc Vinh |
Ngày 26/04/2019 |
123
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết lớp 11 - HKI (lần 2) thuộc Địa lý 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT TỈNH KON TUM ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 2
TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ Môn: Địa lý lớp 11 (Chương trình chuẩn)
Ngày kiểm tra: 14/10/2010 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Học sinh chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Khu vực nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?
A. Trung Á B.Tây Nam Á C. Châu Phi D. Mỹ Latinh
Câu 2: Dân cư khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Đạo Phật B. Ki Tô giáo C. Thiên Chúa Giáo D. Hồi giáo
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với châu Phi ?
A. Tuổi thọ trung bình của dân số thấp nhất thế giới.
B. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới.
C. Phần lớn các nước châu Phi là các nước có nền kinh tế phát triển.
D. Chiếm 2/3 số người nhiễm HIV của thế giới.
Câu 4: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là
A. quặng sắt B. than đá C. dầu khí D. quặng nhôm
Câu 5: Nước nào có diện tích lớn nhất Mỹ Latinh
A. Braxin B. Áchentina C.Mêhicô D. Paragoay
Câu 6: Hoang mạc Xahara thuộc khu vực
A. châu Phi B. Mỹ Latinh C. Tây Nam Á D. Trung Á
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
Trình bày một số vấn đề về kinh tế của các nước Mỹ Latinh ?
Câu 2: (1,0 điểm)
Nêu một số đặc điểm về tự nhiên dân cư và xã hội của khu vực Tây Nam Á ?
Câu 3: (3,0 điểm)
Cho bản số liệu sau
TỈ LỆ DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
Đơn vị : %
Năm
Châu lục
2000
2005
Châu Phi
12,9
13,8
Châu Mĩ
14,0
13,7
Châu Á
60,6
60,6
Châu Âu
12,0
11,4
Châu Đại Dương
0,5
0,5
a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỷ lệ dân số của các châu lục ?
b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét ?
----------------------------Hết------------------------------MA TRẬN XÁC ĐINH MỨC ĐỘ YÊU CẦU
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Ghi chú
1
0,5
0,5
Tây Nam Á là rốn dầu của thế giới
2
0,5
0,5
Đa số dân cư Tây Nam Á theo đạo Hồi
3
0,5
0,5
Vận dung đặc điểm dân cư và kinh tế của Châu Phi để nêu được đặc điểm của Châu Phi.
4
0,5
0,5
Tài nguyên quan trọng của TNA là dầu mỏ.
5
0,5
0,5
Quan sát lược đồ Mỹ latinh để xác định diện tích của các nước MỹLatinh.
6
0,5
0,5
Xahara là hoang mac nhiệt đới lớn nhất thế giới thuộc châu Phi.
Tổng
1,0
1,0
1,0
3,0
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Ghi chú
1
2
1
3
- Thực trạng , nguyên nhân nền kinh tế Mỹ Latinh.
- Biện pháp khắc phục kinh tế của các nước châu Phi.
2
1
1
Hiểu được đặc điểm cơ bản về tự nhiên và dân cư của Mỹ La Tinh.
3
3
3
Vẽ biểu đồ hình tròn và nhận xét
Tổng
2
1
4
7
SỞ GD & ĐT TỈNH KON TUM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN
TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ Môn: Địa lý lớp 11 (Chương trình chuẩn)
Ngày kiểm tra: 14/10/2010 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Học sinh chọn đáp án đúng nhất trong các câu hỏi sau:
Câu 1: Khu vực nào sau đây có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới?
A. Trung Á B.Tây Nam Á C. Châu Phi D. Mỹ Latinh
Câu 2: Dân cư khu vực Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào?
A. Đạo Phật B. Ki Tô giáo C. Thiên Chúa Giáo D. Hồi giáo
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với châu Phi ?
A. Tuổi thọ trung bình của dân số thấp nhất thế giới.
B. Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới.
C. Phần lớn các nước châu Phi là các nước có nền kinh tế phát triển.
D. Chiếm 2/3 số người nhiễm HIV của thế giới.
Câu 4: Tài nguyên khoáng sản chủ yếu của khu vực Tây Nam Á là
A. quặng sắt B. than đá C. dầu khí D. quặng nhôm
Câu 5: Nước nào có diện tích lớn nhất Mỹ Latinh
A. Braxin B. Áchentina C.Mêhicô D. Paragoay
Câu 6: Hoang mạc Xahara thuộc khu vực
A. châu Phi B. Mỹ Latinh C. Tây Nam Á D. Trung Á
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
Trình bày một số vấn đề về kinh tế của các nước Mỹ Latinh ?
Câu 2: (1,0 điểm)
Nêu một số đặc điểm về tự nhiên dân cư và xã hội của khu vực Tây Nam Á ?
Câu 3: (3,0 điểm)
Cho bản số liệu sau
TỈ LỆ DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
Đơn vị : %
Năm
Châu lục
2000
2005
Châu Phi
12,9
13,8
Châu Mĩ
14,0
13,7
Châu Á
60,6
60,6
Châu Âu
12,0
11,4
Châu Đại Dương
0,5
0,5
a. Hãy vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỷ lệ dân số của các châu lục ?
b. Từ biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét ?
----------------------------Hết------------------------------MA TRẬN XÁC ĐINH MỨC ĐỘ YÊU CẦU
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Ghi chú
1
0,5
0,5
Tây Nam Á là rốn dầu của thế giới
2
0,5
0,5
Đa số dân cư Tây Nam Á theo đạo Hồi
3
0,5
0,5
Vận dung đặc điểm dân cư và kinh tế của Châu Phi để nêu được đặc điểm của Châu Phi.
4
0,5
0,5
Tài nguyên quan trọng của TNA là dầu mỏ.
5
0,5
0,5
Quan sát lược đồ Mỹ latinh để xác định diện tích của các nước MỹLatinh.
6
0,5
0,5
Xahara là hoang mac nhiệt đới lớn nhất thế giới thuộc châu Phi.
Tổng
1,0
1,0
1,0
3,0
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng điểm
Ghi chú
1
2
1
3
- Thực trạng , nguyên nhân nền kinh tế Mỹ Latinh.
- Biện pháp khắc phục kinh tế của các nước châu Phi.
2
1
1
Hiểu được đặc điểm cơ bản về tự nhiên và dân cư của Mỹ La Tinh.
3
3
3
Vẽ biểu đồ hình tròn và nhận xét
Tổng
2
1
4
7
SỞ GD & ĐT TỈNH KON TUM ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT LẦN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Ngọc Vinh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)