ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KỲ 1
Chia sẻ bởi Phạm Thùy Anh |
Ngày 26/04/2019 |
64
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KỲ 1 thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO YÊN BÁI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ KIỂM TRA 1T
MÔN : VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 139
Họ, tên:..........................................................................
Lớp:.............
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điều kiện để có dòng điện là:
A. Chỉ cần có hiệu điện thế. B. Chỉ cần có các vật dẫn điện nối liền nhau tạo thành mạch kín.
C. Chỉ cần có nguồn điện. D. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu của vật dẫn.
Câu 2: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua:
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 3: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho nguồn điện về:
A. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó.
C. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện. D. Khả năng thực hiện công của nguồn điện.
Câu 4: Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong thời gian 10 phút là 12C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là:
A. 0,2 A B. 120 A C. 0, 02 A D. 1,2 A
Câu 5: : Điện năng tiêu thụ đo bằng:
A. Vôn kế B. Ampe kế C. Tĩnh điện kế D. Công tơ điện
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương
Câu 7: Khi khởi động xe máy, không nên nhấn qua lâu và nhiều lần liên tục vì
A. dòng điện đoản mạch kéo dài thì toả nhiệt mạnh làm hỏng ácquy. B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. động cở đề sẽ rất nhanh hỏng. D. hỏng nút khởi động.
Câu 8: Hiệu điện thế UMN = 6V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng ?
A. VN = 6V B. VM = 6V C. VM - VN = 6V D. VN - VM = 6V
Câu 9: Hai nguồn điện mắc nối tiếp không xung đối có , và , . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. , B. ,
C. , D. ,
Câu 10: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 300 (Ω). B. RTM = 400 (Ω). C. RTM = 200 (Ω). D. RTM = 500 (Ω).
Câu 11: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 8 (phút). B. t = 4 (phút). C. t = 25 (phút). D. t = 30 (phút).
Câu 12: Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào ?
A. B. C. D.
Câu 13: Biểu thức của định luật Ôm cho toàn mạch:
A. B. C. D.
Câu 14: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 1 (V). B. U1 = 6 (V). C. U1 = 4 (V). D. U1 = 8 (V).
Câu 15: Khi tăng cường độ dòng điện lên 3 lần thì nhiệt lượng tỏa
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ KIỂM TRA 1T
MÔN : VẬT LÍ 11
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã đề thi 139
Họ, tên:..........................................................................
Lớp:.............
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Điều kiện để có dòng điện là:
A. Chỉ cần có hiệu điện thế. B. Chỉ cần có các vật dẫn điện nối liền nhau tạo thành mạch kín.
C. Chỉ cần có nguồn điện. D. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu của vật dẫn.
Câu 2: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua:
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 3: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho nguồn điện về:
A. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. B. Khả năng tích điện cho hai cực của nó.
C. Khả năng tác dụng lực của nguồn điện. D. Khả năng thực hiện công của nguồn điện.
Câu 4: Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong thời gian 10 phút là 12C. Cường độ dòng điện trong dây dẫn là:
A. 0,2 A B. 120 A C. 0, 02 A D. 1,2 A
Câu 5: : Điện năng tiêu thụ đo bằng:
A. Vôn kế B. Ampe kế C. Tĩnh điện kế D. Công tơ điện
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương
Câu 7: Khi khởi động xe máy, không nên nhấn qua lâu và nhiều lần liên tục vì
A. dòng điện đoản mạch kéo dài thì toả nhiệt mạnh làm hỏng ácquy. B. tiêu hao quá nhiều năng lượng.
C. động cở đề sẽ rất nhanh hỏng. D. hỏng nút khởi động.
Câu 8: Hiệu điện thế UMN = 6V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng ?
A. VN = 6V B. VM = 6V C. VM - VN = 6V D. VN - VM = 6V
Câu 9: Hai nguồn điện mắc nối tiếp không xung đối có , và , . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là:
A. , B. ,
C. , D. ,
Câu 10: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 300 (Ω). B. RTM = 400 (Ω). C. RTM = 200 (Ω). D. RTM = 500 (Ω).
Câu 11: Một ấm điện có hai dây dẫn R1 và R2 để đun nước. Nếu dùng dây R1 thì nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian t1 = 10 (phút). Còn nếu dùng dây R2 thì nước sẽ sôi sau thời gian t2 = 40 (phút). Nếu dùng cả hai dây mắc song song thì nước sẽ sôi sau thời gian là:
A. t = 8 (phút). B. t = 4 (phút). C. t = 25 (phút). D. t = 30 (phút).
Câu 12: Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào ?
A. B. C. D.
Câu 13: Biểu thức của định luật Ôm cho toàn mạch:
A. B. C. D.
Câu 14: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 1 (V). B. U1 = 6 (V). C. U1 = 4 (V). D. U1 = 8 (V).
Câu 15: Khi tăng cường độ dòng điện lên 3 lần thì nhiệt lượng tỏa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thùy Anh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)