ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II

Chia sẻ bởi Trương Thị Kim Thanh | Ngày 26/04/2019 | 64

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ II thuộc Địa lý 12

Nội dung tài liệu:

CÂU HỎI KIỂM TRA

Câu 1: Năm 2000, sản lượng dầu thô của nước ta khai thác được là
13,5 triệu tấn B. 16,3 triệu tấn C. 17 triệu tấn D. 15,9 triệu tấn
Câu 2: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện ở địa hình vùng núi đá vôi là
A. bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh B. thường xảy ra hiện tượng đất trượt, đá lở
C. đất bị bạc mgàu D. Có nhiều hang động ngầm, suối cạn, thung khô
Câu 3: Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. việc khai thác luôn đi đôi với việc tái tạo và bảo vệ.
B. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ .
C. cấu trúc địa chất.
D. điều kiện khí hậu thuận lợi.
Câu 4: Tài nguyên rừng Việt Nam bị suy thoái nghiêm trọng thể hiện ở
A. mất dần nhiều loại động thực vật quý hiếm.
B. diện tích rừng suy giảm, chất lượng rừng suy thoái.
C. diện tích đồi núi trọc tăng lên.
D. độ che phủ rừng giảm
Câu 5: Cây công nghiệp truyền thống ở nước ta là
A. dâu tằm B. cói C. bông D. đay
Câu 6: Ưu thế của ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản nước ta là
A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú B. có thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. có sự đầu tư lớn D. có nguồn nhân lực dồi dào
Câu 7: Đặc điểm nổi bật của địa hình nước ta là
địa hình chủ yếu là đồng bằng châu thổ
địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích
chủ yếu là địa hình cao nguyên
địa hình bán bình nguyên chiếm phần lớn diện tích
Câu 8: Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
B. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
C. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
D. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
Câu 9: Xu hướng quốc tế hoá và khu vực hoá nền kinh tế thế giới diễn ra với quy mô lớn và nhịp độ cao là điều kiện để
A. nước ta tận dụng các nguồn lực bên ngoài để phát triển kinh tế- xã hội
B. nước ta mở rộng buôn bán với nhiều nước trên thế giới.
C. nước ta bộc lộ những hạn chế về vốn, công nghệ trong quá trình phát triển sản xuất.
D. Tất cả các điều kiện trên.
Câu 10: Thuận lợi nhất của khí hậu nước ta đối với sự phát triển kinh tế là
A. thúc đẩy sự đầu tư đối với sản xuất nông nghiệp.
B. phát triển một nền nông nghiệp đa dạng và phong phú.
C. giao thông vận tải hoạt động thuận lợi quanh năm.
D. đáp ứng tốt việc tưới tiêu cho nông nghiệp.
Câu 11: Chương trình “Lương thực- Thực phẩm” là một chương trình trọng điểm của Nhà nước vì
A. mục tiêu phấn đấu của nước ta là cải thiện bữa ăn cho người dân về lượng và chất.
B. “Lương thực- thực phẩm” đảm bảo sẽ thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác.
C. dân số ngày càng tăng, lương thực, thực phẩm cũng phải tăng để đáp ứng nhu cầu về lương thực thực phẩm của người dân.
D. ý a và c đúng.
Câu 12: Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là
A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản; công nghiệp dầu khí.
C. công nghiệp cơ khí và điện tử; điện và hoá chất.
D. Tất cả các ngành trên.
Câu 13: Trong công cuộc xây dựng và đổi mới đất nước, vai trò của kinh tế đối ngoại là
A. khai thác tốt các lợi thế của đất nước
B. tăng cường vốn và tập trung công nghiệp hiện đại
C. tạo việc làm và tăng thu nhập cho người lao động
D. Tất cả các ý trên
Câu 14: Những trở ngại chính đối với việc phát triển kinh tế xã hội ở nước ta về tài nguyên thiên nhiên (TNTN) đó là
A. số lượng nhiều, trữ lượng nhỏ lại phân tán. B. ít loại có giá trị.
C. trữ lượng ít. D. TNTN đang bị suy thoái nghiêm trọng
Câu 15: Nhiệt độ trung bình năm của Việt Nam là:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Thị Kim Thanh
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)