Đề kiểm tra 1 tiết hóa học 10- Chương Oxi- Lưu huỳnh

Chia sẻ bởi Hoàng Văn Hoan | Ngày 27/04/2019 | 112

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết hóa học 10- Chương Oxi- Lưu huỳnh thuộc Hóa học 10

Nội dung tài liệu:


BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG OXI – LƯU HUỲNH
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ, tên thí sinh…………………….……… Lớp:………………
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu 1: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử:
O3 B. H2S C. H2SO4 D. SO2
Câu 2: Cho 200 ml dung dịch H2SO4 1M tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa. Giá trị m:
4,66g B. 46,6g C. 2,33g D. 23,3g
Câu 3: Khí oxi điều chế được có lẫn hơi nước. Dẫn khí oxi ẩm đi qua chất nào sau đây để được khí oxi khô?
Al2O3 B. CaO C. dung dịch Ca(OH)2 D. dung dịch HCl
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 42 gam FeS2 thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V:
7,84 B. 8,96 C. 15,68 D. 4,48
Câu 5: Trong phản ứng: SO2 + H2S → S + H2O, câu nào diễn tả đúng tính chất của chất:
A. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử
B. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, lưu huỳnh trong H2S bị oxi hóa
C. Lưu huỳnh trong SO2 bị oxi hóa và lưu huỳnh trong H2S bị khử
D. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa
Câu 6: Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 10 ml dung dịch H2SO4 2M:
0,2 mol B. 5,0 mol C. 20,0 mol D. 0,02
Câu 7: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch H2SO4 loãng, Ba(OH)2, HCl là:
Cu B. dung dịch BaCl2 C. dung dịch NaNO3 D. dung dich NaOH
Câu 8: Cho 10g hỗn hợp X gồm Fe, Cu phản ứng hoàn toàn với H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m:
8,4 B. 1,6 C. 5,6 D. 4,4
Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y
A. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3. C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4
Câu 10: Trộn 156,25 gam H2SO4 98% với V lit nước được dung dịch H2SO4 50% ( biết DH2O = 1g/ml). Giá trị của V:
150 B. 100 C. 0,1 D. 0,15
Câu 11: H2SO4 đặc nguội không phản ứng được với:
Al, Fe B. Zn, Cu C. HI, S D. Fe2O3, Fe(OH)3
Câu 12: Hòa tan 6,76g oleum vào nước được dung dịch Y, để trung hòa dung dịch Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của oleum:
A. H2SO4. nSO3 B. H2SO4.5SO3 C. H2SO4. 3SO3 D. H2SO4. 4SO3
Câu 13: cho phương trình phản ứng: aAl + bH2SO4 → c Al2(SO4)3 + d SO2 + e H2O
Tỉ lệ a:b là: A. 2:3 B. 1:1 C. 1:3 D. 1:2
Câu 14: Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20%, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng:
52,48 g B. 52,68 g C. 5,44 g D. 5,64 g
Câu 15: Hấp thụ 2,24 lít SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Chất tan có trong dung dịch A
A. Na2SO3 và NaOH dư B. Na2SO3 C. NaHSO3 D. NaHSO3 và Na2SO3

Thí sinh dùng bút chì chọn và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Văn Hoan
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)