Đề kiểm tra 1 tiết HKI -Ngữ văn 6
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Phượng |
Ngày 17/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết HKI -Ngữ văn 6 thuộc Ngữ văn 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: NGỮ VĂN 6
Đề 1: ( Tập làm văn – Thời gian: 90 phút )
Hãy kể lại truyện Sơn Tinh – Thủy Tinh bằng lời văn của em
Đề 2: ( Kiểm tra văn – Thời gian 45 phút )
Câu 1: Nhân vật Thạch Sanh và Lí Thông có những nét tính cách nào đối lập? ( 2đ )
Câu 2: Tóm tắt truyện “ Sơn Tinh - Thủy Tinh ”. ( khoảng 5 đến 7 dòng ) ( 3đ )
Câu 3: Nêu ý nghĩa truyện Sơn Tinh - Thủy Tinh ( 3đ )
Câu 4: Viết một đoạn văn ngắn nói về suy nghĩ của em sau khi học xong truyện: “Em bé thông minh ” ( 2đ )
Đề 3: ( Tập làm văn – Thời gian: 90 phút )
Em hãy kể về một thầy giáo ( cô giáo ) mà em yêu kính nhất.
Đề 4: ( Tiếng việt – Thời gian 45 phút )
Câu 1: Từ là gì? Có mấy loại từ? Kể ra.( 1đ )
Câu 2: Các từ dưới đây từ nào là từ mượn? ( 0,5 đ )
Mênh mông, trẻ em, giang sơn, xinh đẹp
Câu 3: Nghĩa của từ là gì? Có mấy cách giải thích nghĩa của từ? Kể ra. ( 1đ )
Câu 4: Danh từ là gì? Xác định danh từ trong câu văn sau:
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực. ( 1,5 đ )
Câu 5: Hãy viết lại các danh từ sau cho đúng: võ thị sáu, xã phước mỹ trung, sông cửu long ( 1đ )
Câu 6: Giải nghĩa các từ sau và cho biết cách giải thích ( 2đ )
Tập quán:
Nao núng:
Câu 7: Hãy điền cụm danh từ sau: Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy vào mô hình cụm danh từ ( 1đ )
Câu 8: Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng cụm danh từ? ( 2đ )
Đề 5: ( Tập làm văn – Thời gian: 90 phút )
Em hãy kể về một người bạn mới quen.
MÔN: NGỮ VĂN 6
Đề 1: ( Tập làm văn – Thời gian: 90 phút )
Hãy kể lại truyện Sơn Tinh – Thủy Tinh bằng lời văn của em
Đề 2: ( Kiểm tra văn – Thời gian 45 phút )
Câu 1: Nhân vật Thạch Sanh và Lí Thông có những nét tính cách nào đối lập? ( 2đ )
Câu 2: Tóm tắt truyện “ Sơn Tinh - Thủy Tinh ”. ( khoảng 5 đến 7 dòng ) ( 3đ )
Câu 3: Nêu ý nghĩa truyện Sơn Tinh - Thủy Tinh ( 3đ )
Câu 4: Viết một đoạn văn ngắn nói về suy nghĩ của em sau khi học xong truyện: “Em bé thông minh ” ( 2đ )
Đề 3: ( Tập làm văn – Thời gian: 90 phút )
Em hãy kể về một thầy giáo ( cô giáo ) mà em yêu kính nhất.
Đề 4: ( Tiếng việt – Thời gian 45 phút )
Câu 1: Từ là gì? Có mấy loại từ? Kể ra.( 1đ )
Câu 2: Các từ dưới đây từ nào là từ mượn? ( 0,5 đ )
Mênh mông, trẻ em, giang sơn, xinh đẹp
Câu 3: Nghĩa của từ là gì? Có mấy cách giải thích nghĩa của từ? Kể ra. ( 1đ )
Câu 4: Danh từ là gì? Xác định danh từ trong câu văn sau:
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực. ( 1,5 đ )
Câu 5: Hãy viết lại các danh từ sau cho đúng: võ thị sáu, xã phước mỹ trung, sông cửu long ( 1đ )
Câu 6: Giải nghĩa các từ sau và cho biết cách giải thích ( 2đ )
Tập quán:
Nao núng:
Câu 7: Hãy điền cụm danh từ sau: Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy vào mô hình cụm danh từ ( 1đ )
Câu 8: Viết một đoạn văn ngắn có sử dụng cụm danh từ? ( 2đ )
Đề 5: ( Tập làm văn – Thời gian: 90 phút )
Em hãy kể về một người bạn mới quen.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)