đề kiểm tra 1 tiết hkI địa 7
Chia sẻ bởi Thanh Tuyen |
Ngày 16/10/2018 |
128
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết hkI địa 7 thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI– MÔN ĐỊA LÍ 7- NH:2015-2016
CHỦ ĐỀ: THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG, CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ
Nội
dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Dân số
- Biết được thành phần thể hiện trên tháp tuổi
Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới
- Biết được tình hình phân bố dân cư trên thế giới
- Biết được các chủng tộc chính trên thế giới
- Biết được tình hình phân bố dân cư trên thế giới
Quần cư. Đô thị hóa
- Biết được quá trình đô thị hóa và sự hình thành các siêu đô thị
- Biết được hậu quả của quá trình đô thị hóa
- So sánh được sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị
Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm
- Biết được vị trí của môi trường xích đạo ẩm
- Giải thích đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường xích đạo ẩm
Môi trường nhiệt đới
- Nhận biết được đặc điểm tự nhiên của môi trường nhiệt đới
Môi trường nhiệt đới gió mùa
- Trình bày được vị trí và đặc điểm tự nhiên của môi trường nhiệt đới gió mùa
- Xác định được khu vực thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa
Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng
- Kể tên một số cây trồng vật chủ yếu ở đới nóng
- Biết được biện pháp khắc phục khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở đới nóng
- Định hướng năng lực được hình thành
* Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ
* Năng lực chuyên biệt
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Câu hỏi nhận biết:
Câu 1: Tháp tuổi cho chúng ta biết:
A. trình độ văn hóa của dân số
B. nghề nghiệp đang làm của dân số
C. sự gia tăng cơ giới của dân số
D. thành phần nam nữ của dân số
Câu 2: Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp
A. miền núi, vùng cực, hoang mạc và bán hoang mạc
B. có giao thông phát triển
C. các đồng bằng, đô thị
D. các vùng đi lại khó khăn
Câu 3: Dân cư thế giới được chia làm mấy chủng tộc chính
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào?
A. Ơ- rô- pê-ô-it
B. Nê- grô- it
C. Môn- gô-lô-it
D. Cả 3 chủng tộc trên
Câu 5: Trên thế giới đô thị phát triển mạnh nhất khi:
A. nông nghiệp phát triển
B. công nghiệp phát triển
C. trao đổi hàng hóa phát triển
D. chiến tranh thế giới xuất hiện
Câu 6: Châu lục có nhiều siêu đô thị nhất thế giới hiện nay:
A. châu Âu
B. châu Á
C. châu Phi
D. châu Mĩ
Câu 7: Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến:
A. từ 50B đến 50N
B. từ 23027`N đến 66033`N
C. từ 23027`B đến 66033`B
D. từ 23027`B đến 66033`N
Câu 8: Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở môi trường nhiệt đới?
A. Đất feralit
B. Đất phù sa
C. Đất xám
D. Đất đỏ badan
Đáp án: 1.D, 2.A, 3.B, 4.C, 5.B, 6.B, 7.A, 8.A
Câu 1: Trình bày vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 2: Kể tên các loại cây lương thực, cây công nghiệp chủ yếu của đới nóng
Hướng dẫn trả lời:
Câu 1:
- Vị trí: Đông Nam Á và Nam Á là các khu vực điển hình
- Đặc điểm: Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió
+ Nhiệt độ trung bình năm > 200C
+ Lượng mưa TB >1500mm
- Thời tiết diễn biến thất thường.
Câu 2:
+ Cây lương thực: Lúa nước, khoai lang, sắn, cao lương...
+ Cây công nghiệp: cà phê, cao su, dừa, bông, mía...
2. Câu hỏi thông hiểu:
Câu 1: Một trong những hậu quả của đô thị hóa tự phát là:
A. công nghiệp
CHỦ ĐỀ: THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG, CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ
Nội
dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Dân số
- Biết được thành phần thể hiện trên tháp tuổi
Sự phân bố dân cư. Các chủng tộc trên thế giới
- Biết được tình hình phân bố dân cư trên thế giới
- Biết được các chủng tộc chính trên thế giới
- Biết được tình hình phân bố dân cư trên thế giới
Quần cư. Đô thị hóa
- Biết được quá trình đô thị hóa và sự hình thành các siêu đô thị
- Biết được hậu quả của quá trình đô thị hóa
- So sánh được sự khác nhau giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị
Đới nóng. Môi trường xích đạo ẩm
- Biết được vị trí của môi trường xích đạo ẩm
- Giải thích đặc điểm tự nhiên cơ bản của môi trường xích đạo ẩm
Môi trường nhiệt đới
- Nhận biết được đặc điểm tự nhiên của môi trường nhiệt đới
Môi trường nhiệt đới gió mùa
- Trình bày được vị trí và đặc điểm tự nhiên của môi trường nhiệt đới gió mùa
- Xác định được khu vực thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa
Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng
- Kể tên một số cây trồng vật chủ yếu ở đới nóng
- Biết được biện pháp khắc phục khó khăn trong sản xuất nông nghiệp ở đới nóng
- Định hướng năng lực được hình thành
* Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ
* Năng lực chuyên biệt
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
1. Câu hỏi nhận biết:
Câu 1: Tháp tuổi cho chúng ta biết:
A. trình độ văn hóa của dân số
B. nghề nghiệp đang làm của dân số
C. sự gia tăng cơ giới của dân số
D. thành phần nam nữ của dân số
Câu 2: Những nơi nào sau đây trên Trái Đất thường có mật độ dân số thấp
A. miền núi, vùng cực, hoang mạc và bán hoang mạc
B. có giao thông phát triển
C. các đồng bằng, đô thị
D. các vùng đi lại khó khăn
Câu 3: Dân cư thế giới được chia làm mấy chủng tộc chính
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4: Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc nào?
A. Ơ- rô- pê-ô-it
B. Nê- grô- it
C. Môn- gô-lô-it
D. Cả 3 chủng tộc trên
Câu 5: Trên thế giới đô thị phát triển mạnh nhất khi:
A. nông nghiệp phát triển
B. công nghiệp phát triển
C. trao đổi hàng hóa phát triển
D. chiến tranh thế giới xuất hiện
Câu 6: Châu lục có nhiều siêu đô thị nhất thế giới hiện nay:
A. châu Âu
B. châu Á
C. châu Phi
D. châu Mĩ
Câu 7: Môi trường xích đạo ẩm phân bố chủ yếu trong giới hạn của các vĩ tuyến:
A. từ 50B đến 50N
B. từ 23027`N đến 66033`N
C. từ 23027`B đến 66033`B
D. từ 23027`B đến 66033`N
Câu 8: Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở môi trường nhiệt đới?
A. Đất feralit
B. Đất phù sa
C. Đất xám
D. Đất đỏ badan
Đáp án: 1.D, 2.A, 3.B, 4.C, 5.B, 6.B, 7.A, 8.A
Câu 1: Trình bày vị trí và đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 2: Kể tên các loại cây lương thực, cây công nghiệp chủ yếu của đới nóng
Hướng dẫn trả lời:
Câu 1:
- Vị trí: Đông Nam Á và Nam Á là các khu vực điển hình
- Đặc điểm: Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió
+ Nhiệt độ trung bình năm > 200C
+ Lượng mưa TB >1500mm
- Thời tiết diễn biến thất thường.
Câu 2:
+ Cây lương thực: Lúa nước, khoai lang, sắn, cao lương...
+ Cây công nghiệp: cà phê, cao su, dừa, bông, mía...
2. Câu hỏi thông hiểu:
Câu 1: Một trong những hậu quả của đô thị hóa tự phát là:
A. công nghiệp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thanh Tuyen
Dung lượng: 26,30KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)