ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN
Chia sẻ bởi Lê Thị Lịnh |
Ngày 25/04/2019 |
103
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN thuộc Tin học 11
Nội dung tài liệu:
SỞ GD & ĐT TIỀN GIANG TRƯỜNG THPT THIÊN HỘ DƯƠNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TIN HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
Ngày kiểm tra: …/.../2018
Họ, tên:.....................................................
Lớp:...........................................................
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GV
Đề kiểm tra có 32 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu 0.25 điểm. Học sinh làm bài bằng cách dùng viết chì tô đáp án đúng vào phiếu trả lời trắc nghiệm ở phần I. Phần tự luận làm ở phần II
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
PHẦN II. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Lập trình là
A. sử dụng cấu trúc dữ liệu và các lệnh của ngôn ngữ lập trình cụ thể để mô tả dữ liệu và diễn đạt các thao tác của thuật toán.
B. sử dụng cấu trúc dữ liệu và các lệnh của ngôn ngữ lập trình cụ thể để mô tả dữ liệu.
C. sử dụng các lệnh của ngôn ngữ lập trình cụ thể để mô tả dữ liệu và diễn đạt các thao tác của thuật toán.
D. sử dụng cấu trúc dữ liệu để mô tả dữ liệu và diễn đạt các thao tác của thuật toán.
Câu 2: Ngôn ngữ lập trình là
A. ngôn ngữ dùng để diễn tả bài toán.
B. ngôn ngữ dùng để viết chương trình.
C. ngôn ngữ dùng để xây dựng thuật toán.
D. ngôn ngữ dùng để nói.
Câu 3: Chức năng của chương trình dịch là
A. Nối kết chương trình nguồn với chương trình đích cho máy thực hiện.
B. Chuyển đổi chương trình đích sang chương trình nguồn.
C. Chuyển đổi chương trình viết bằng ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy.
D. Dịch chương trình đích sang ngôn ngữ máy cho máy hiểu và thực hiện.
Câu 4: Biên dịch được thực hiện bằng cách
A. Duyệt, phát hiện lỗi. Dịch toàn bộ chương trình nguồn thành một chương trình khác.
B. Kiểm tra tính đúng đắn của lệnh trong chương trình nguồn. Dịch toàn bộ chương trình nguồn thành một chương trình đích có thể thực hiện trên máy và lưu trữ để sử dụng về sau.
C. Kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh tiếp theo trong chương trình nguồn. Thực hiện các lệnh vừa chuyển đổi được.
D. Duyệt, phát hiện lỗi, kiểm tra tính đúng đắn của lệnh trong chương trình nguồn. Dịch toàn bộ chương trình nguồn thành một chương trình đích có thể thực hiện trên máy và lưu trữ để sử dụng về sau.
Câu 5: Các loại chương trình dịch là
A. Hợp dịch và biên dịch. B. Thông dịch và biên dịch.
C. Biên dịch và diễn dịch. D. Thông dịch và hợp dịch.
Câu 6: Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình là
A. Cú pháp và ngữ nghĩa. B. Cú pháp.
C. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa. D. Bảng chữ cái và ngữ nghĩa.
Câu 7: Chọn cách đặt tên đúng.
A. bt2_ B. ?bt2 C. 2bt D. bt 2
Câu 8: Hằng được định nghĩa
A. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
B. Là đại lượng số thực có giá trị không đổi khi thực hiện chương trình.
C. Là đại lượng số nguyên có giá trị không đổi khi thực hiện chương trình.
D. Là đại lượng có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
Câu 9: Biến được định nghĩa
A. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
B. Là đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể được thay đổi trong khi thực hiện
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TIN HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
Ngày kiểm tra: …/.../2018
Họ, tên:.....................................................
Lớp:...........................................................
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GV
Đề kiểm tra có 32 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu 0.25 điểm. Học sinh làm bài bằng cách dùng viết chì tô đáp án đúng vào phiếu trả lời trắc nghiệm ở phần I. Phần tự luận làm ở phần II
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHẦN I. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
PHẦN II. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
PHẦN III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Lập trình là
A. sử dụng cấu trúc dữ liệu và các lệnh của ngôn ngữ lập trình cụ thể để mô tả dữ liệu và diễn đạt các thao tác của thuật toán.
B. sử dụng cấu trúc dữ liệu và các lệnh của ngôn ngữ lập trình cụ thể để mô tả dữ liệu.
C. sử dụng các lệnh của ngôn ngữ lập trình cụ thể để mô tả dữ liệu và diễn đạt các thao tác của thuật toán.
D. sử dụng cấu trúc dữ liệu để mô tả dữ liệu và diễn đạt các thao tác của thuật toán.
Câu 2: Ngôn ngữ lập trình là
A. ngôn ngữ dùng để diễn tả bài toán.
B. ngôn ngữ dùng để viết chương trình.
C. ngôn ngữ dùng để xây dựng thuật toán.
D. ngôn ngữ dùng để nói.
Câu 3: Chức năng của chương trình dịch là
A. Nối kết chương trình nguồn với chương trình đích cho máy thực hiện.
B. Chuyển đổi chương trình đích sang chương trình nguồn.
C. Chuyển đổi chương trình viết bằng ngôn ngữ khác sang ngôn ngữ máy.
D. Dịch chương trình đích sang ngôn ngữ máy cho máy hiểu và thực hiện.
Câu 4: Biên dịch được thực hiện bằng cách
A. Duyệt, phát hiện lỗi. Dịch toàn bộ chương trình nguồn thành một chương trình khác.
B. Kiểm tra tính đúng đắn của lệnh trong chương trình nguồn. Dịch toàn bộ chương trình nguồn thành một chương trình đích có thể thực hiện trên máy và lưu trữ để sử dụng về sau.
C. Kiểm tra tính đúng đắn của câu lệnh tiếp theo trong chương trình nguồn. Thực hiện các lệnh vừa chuyển đổi được.
D. Duyệt, phát hiện lỗi, kiểm tra tính đúng đắn của lệnh trong chương trình nguồn. Dịch toàn bộ chương trình nguồn thành một chương trình đích có thể thực hiện trên máy và lưu trữ để sử dụng về sau.
Câu 5: Các loại chương trình dịch là
A. Hợp dịch và biên dịch. B. Thông dịch và biên dịch.
C. Biên dịch và diễn dịch. D. Thông dịch và hợp dịch.
Câu 6: Các thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình là
A. Cú pháp và ngữ nghĩa. B. Cú pháp.
C. Bảng chữ cái, cú pháp và ngữ nghĩa. D. Bảng chữ cái và ngữ nghĩa.
Câu 7: Chọn cách đặt tên đúng.
A. bt2_ B. ?bt2 C. 2bt D. bt 2
Câu 8: Hằng được định nghĩa
A. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
B. Là đại lượng số thực có giá trị không đổi khi thực hiện chương trình.
C. Là đại lượng số nguyên có giá trị không đổi khi thực hiện chương trình.
D. Là đại lượng có giá trị thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
Câu 9: Biến được định nghĩa
A. Là đại lượng có giá trị không đổi trong quá trình thực hiện chương trình.
B. Là đại lượng được đặt tên, dùng để lưu trữ giá trị và giá trị có thể được thay đổi trong khi thực hiện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Lịnh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)