đề kiểm tra 1 tiết hkI
Chia sẻ bởi Lê Đình Bửu |
Ngày 26/04/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết hkI thuộc Vật lý 11
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG PTDTNT TỈNH ĐỀ KIỂM TRA MÔN VẬT LÍ KHỐI 11
Họ tên:........................................................ Năm học: 2017-2018
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút
MÃ ĐỀ 123
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 4 điểm
Câu 1. : Công của nguồn điện là công của
A. lực điện trường dịch chuyển điện tích.
B. lực cơ học mà dòng điện có thể sinh ra.
C. lực lạ bên trong nguồn điện.
D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.
Câu 2. : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1= 2cm. Lực đẩy giữa chúng là F1= 1,6.10-4N . độ lớn của các điện tích là.
A. 2,67.10-8C B. 7,11.10-9C C. 7,11.10-18C D. 8/3.10-9C
Câu 3. : Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động 12V, điện trở trong 2,5Ω, mạch ngoài gồm các điện trở R1 = 1,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ của mạch ngoài lớn nhất thì R phải có giá trị:
A. 5 Ω B. 4 Ω C. 1 Ω D. 2 Ω
Câu 4. : Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:
A. E = 36000 (V/m). B. E = 1,800 (V/m) C. E = 0 (V/m) D. E = 18000 (V/m)
Câu 5. : Điện năng tiêu thụ được đo bằng:
A. tĩnh điện kế B. ampe kế C. Vôn kế D. công tơ điện
Câu 6. : Hai quả cầu nhỏ có điện tích -4.10–7 C và +4.10–7 C, tương tác với nhau một lực F = 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. 0,12 cm. B. 12 cm. C. 12 m. D. 1,2 m
Câu 7. : Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận điịnh sau, nhận định không đúng là:
A. Proton mang điện tích +1,6.10-19C
B. Tổng số hạt proton và nơtron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh hạt nhân
C. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố
D. Khối lượng nơtron xấp xỉ khối lượng proton
Câu 8. Một nguồn điện có điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở 4 Ω tạo thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là:
A. 2A B. 2,5A C. 10A D. 14A
Câu 9. : Việc ghép nối tiếp các nguồn điện thành bộ có được bộ nguồn có:
A. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn B. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn
C. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài D. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn
Câu 10. : Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 4500 (V/m). B. E = 0,450 (V/m) C. E = 2250 (V/m) D. E = 0,225 (V/m)
Câu 11. : Câu nào sau đây không đúng?
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R
B. Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật
C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó
D. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch
Câu 12. : Một tụ điện có điện dung 500pF . Khi đặt một hiệu điện thế 220V vào hai bản cực của tụ.Tính điện tích của tụ điện?
A. 0,
Họ tên:........................................................ Năm học: 2017-2018
Lớp:.............. Thời gian: 45 phút
MÃ ĐỀ 123
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 4 điểm
Câu 1. : Công của nguồn điện là công của
A. lực điện trường dịch chuyển điện tích.
B. lực cơ học mà dòng điện có thể sinh ra.
C. lực lạ bên trong nguồn điện.
D. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.
Câu 2. : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1= 2cm. Lực đẩy giữa chúng là F1= 1,6.10-4N . độ lớn của các điện tích là.
A. 2,67.10-8C B. 7,11.10-9C C. 7,11.10-18C D. 8/3.10-9C
Câu 3. : Một mạch kín gồm nguồn có suất điện động 12V, điện trở trong 2,5Ω, mạch ngoài gồm các điện trở R1 = 1,5 Ω mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ của mạch ngoài lớn nhất thì R phải có giá trị:
A. 5 Ω B. 4 Ω C. 1 Ω D. 2 Ω
Câu 4. : Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:
A. E = 36000 (V/m). B. E = 1,800 (V/m) C. E = 0 (V/m) D. E = 18000 (V/m)
Câu 5. : Điện năng tiêu thụ được đo bằng:
A. tĩnh điện kế B. ampe kế C. Vôn kế D. công tơ điện
Câu 6. : Hai quả cầu nhỏ có điện tích -4.10–7 C và +4.10–7 C, tương tác với nhau một lực F = 0,1 N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. 0,12 cm. B. 12 cm. C. 12 m. D. 1,2 m
Câu 7. : Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận điịnh sau, nhận định không đúng là:
A. Proton mang điện tích +1,6.10-19C
B. Tổng số hạt proton và nơtron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh hạt nhân
C. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố
D. Khối lượng nơtron xấp xỉ khối lượng proton
Câu 8. Một nguồn điện có điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở 4 Ω tạo thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 10V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là:
A. 2A B. 2,5A C. 10A D. 14A
Câu 9. : Việc ghép nối tiếp các nguồn điện thành bộ có được bộ nguồn có:
A. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn B. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn
C. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài D. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn
Câu 10. : Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 4500 (V/m). B. E = 0,450 (V/m) C. E = 2250 (V/m) D. E = 0,225 (V/m)
Câu 11. : Câu nào sau đây không đúng?
A. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R
B. Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật
C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó
D. Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch
Câu 12. : Một tụ điện có điện dung 500pF . Khi đặt một hiệu điện thế 220V vào hai bản cực của tụ.Tính điện tích của tụ điện?
A. 0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đình Bửu
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)