Đề kiểm tra 1 tiết Hình học Chuơng I
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Thạch Lương |
Ngày 27/04/2019 |
76
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết Hình học Chuơng I thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NHƠN TRẠCH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 2)
HÌNH HỌC LỚP 10.
Thời gian làm bài: 45 phút
Lớp: 10A
Mã đề thi 357
Họ, tên học sinh:..................................................................... Mã học sinh: .............................
Điểm
Lời phê
Phần 1. Trắc nghiệm 8 điểm (20 câu trắc nghiệm).
Học sinh điền câu trả lời vào ô trống.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tìm tọa độ sao cho A, B, C thẳng hàng.
A. B. C. D.
Câu 2: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4cm, H là trung điểm đoạn BC. Tính độ dài
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=5cm, AD=12cm. Tính độ dài
A. B. C. D.
Câu 4: Cho hình thoi ABCD có và cạnh là a. Gọi O là giao điểm 2 đường chéo. Tính
A. B.
C. D.
Câu 5: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD. Tìm mệnh đề đúng.
A. cùng hướng B. ngược hướng
C. cùng phương D. cùng hướng
Câu 7: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vecto khác cùng phương
A. B. C. D.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Khi đó
A. B.
C. D.
Câu 10: Cho 4 điểm M, N, P, Q phân biệt. Số các vecto khác lập từ 4 điểm trên.
A. B. C. D.
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với Điểm C có thể có tọa độ là bao nhiêu
A. B. C. D.
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD. Dựng Khi đó.
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hình vuông ABCD cạnh 3a. Tính độ dài
A. B. C. D.
Câu 14: Cho tam giác Tìm điểm K thỏa
A. K là đỉnh của hình bình hành ABCK. B. K là trung điểm cạnh AB
C. K là trọng tâm D. K là trung điểm cạnh AC.
Câu 15: Cho tam giác ABC với G là trọng tâm tam giác và M là điểm bất kỳ. Tìm mệnh đề đúng.
A. B.
C. D.
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD với Khi đó tọa độ D
A. B. C. D.
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm Điểm là trọng tâm tam giác nào.
A. B. C. D.
Câu 18: Cho đoạn thẳng AB với I là trung điểm đoạn thẳng AB và M là điểm bất kỳ. Tìm mệnh đề đúng.
A. B. C. D.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Khi đó tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. B. C. D.
Câu 20: Cho Điểm I thuộc cạnh AC sao cho J là điểm mà Khi đó Tính giá trị
A. B. C. D.
Phần II. Tự luận (2 điểm).
Câu 1. Cho tứ giác MNPQ. Chứng minh
a) b)
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với .
a) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC
TRƯỜNG THPT NHƠN TRẠCH
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (LẦN 2)
HÌNH HỌC LỚP 10.
Thời gian làm bài: 45 phút
Lớp: 10A
Mã đề thi 357
Họ, tên học sinh:..................................................................... Mã học sinh: .............................
Điểm
Lời phê
Phần 1. Trắc nghiệm 8 điểm (20 câu trắc nghiệm).
Học sinh điền câu trả lời vào ô trống.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tìm tọa độ sao cho A, B, C thẳng hàng.
A. B. C. D.
Câu 2: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 4cm, H là trung điểm đoạn BC. Tính độ dài
A. B. C. D.
Câu 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=5cm, AD=12cm. Tính độ dài
A. B. C. D.
Câu 4: Cho hình thoi ABCD có và cạnh là a. Gọi O là giao điểm 2 đường chéo. Tính
A. B.
C. D.
Câu 5: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B. C. D.
Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD. Tìm mệnh đề đúng.
A. cùng hướng B. ngược hướng
C. cùng phương D. cùng hướng
Câu 7: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 8: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vecto khác cùng phương
A. B. C. D.
Câu 9: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Khi đó
A. B.
C. D.
Câu 10: Cho 4 điểm M, N, P, Q phân biệt. Số các vecto khác lập từ 4 điểm trên.
A. B. C. D.
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với Điểm C có thể có tọa độ là bao nhiêu
A. B. C. D.
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD. Dựng Khi đó.
A. B. C. D.
Câu 13: Cho hình vuông ABCD cạnh 3a. Tính độ dài
A. B. C. D.
Câu 14: Cho tam giác Tìm điểm K thỏa
A. K là đỉnh của hình bình hành ABCK. B. K là trung điểm cạnh AB
C. K là trọng tâm D. K là trung điểm cạnh AC.
Câu 15: Cho tam giác ABC với G là trọng tâm tam giác và M là điểm bất kỳ. Tìm mệnh đề đúng.
A. B.
C. D.
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD với Khi đó tọa độ D
A. B. C. D.
Câu 17: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm Điểm là trọng tâm tam giác nào.
A. B. C. D.
Câu 18: Cho đoạn thẳng AB với I là trung điểm đoạn thẳng AB và M là điểm bất kỳ. Tìm mệnh đề đúng.
A. B. C. D.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Khi đó tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. B. C. D.
Câu 20: Cho Điểm I thuộc cạnh AC sao cho J là điểm mà Khi đó Tính giá trị
A. B. C. D.
Phần II. Tự luận (2 điểm).
Câu 1. Cho tứ giác MNPQ. Chứng minh
a) b)
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với .
a) Tìm tọa độ trọng tâm tam giác ABC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Thạch Lương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)