đề kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 1
Chia sẻ bởi Võ Sĩ Đạt |
Ngày 27/04/2019 |
106
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết đại số 10 chương 1 thuộc Đại số 10
Nội dung tài liệu:
SỞ GD ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
Kiểm tra Đại số 10 Chương I
Thời gian: 45 phút Mã đề 100
Chú ý: Học sinh ghi mã đề vào bài làm của mình
Phần trắc nghiệm(3 điểm):
1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ?
A. chia hết cho 3. B. 5 chia hết cho 2. C. không chia hết cho 2. D. Buồn quá !
2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. < 4 B.
C. D.
3. Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề .
A. . B. .
C. . D. .
4. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo đúng:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
B. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì cũng chia hết cho 3
C. Nếu một phương trình bậc hai có biệt số ∆ nhỏ hơn không thì phương trình đó vô nghiệm
D. Nếu a=b thì
5. Liệt kê các phần tử của tập hợp .
A. . B. .
C. . D. .
6. Cho hai tập hợp . Tìm .
A. . B. .
C. . D. .
7. Cho tập hợp A . Chọn khẳng định đúng.
A. . B. C. . D. .
8. Cho . Tập hợp là:
A. B. C. D.
9. Cho nữa khoảng A = [ 0 ; 3 ) và B = ( b ; b + 4 ] . A B nếu :
A . B. C. D . Đáp án khác
10. Quy tròn số gần đúng 35,246315 với độ chính xác 0,002 ta được kết quả là:
A. 35,25 B. 35,24 C. 35,246 D. 35,2
Phần tự luận(7 điểm):
Câu 1(1đ). Phát biểu mệnh đề sau bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần":
“Một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3”
Câu 2(1,5đ). Xét tính đúng sai, giải thích và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A sau:
Câu 3(1đ). Tìm cả các tập hợp con của tập hợp sau A =
Câu 4(2,5đ). Tìm A ( B; A ( B; A \ B; B \ A; với: A = [–4; 4); B = [1; 7]
Câu 5(1đ). Cho A = {x ( ( | x2 – 25 ( 0}; B = {x ( ( | x ( a}; C = {x ( ( | x ( b}.
Xác định a và b biết rằng A ( B và A ( C là các đoạn có chiều dài lần lượt là 6 và 8 đơn vị. Tìm B ( C
SỞ GD ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
Kiểm tra Đại số 10 Chương I
Thời gian: 45 phút Mã đề 200
Chú ý: Học sinh ghi mã đề vào bài làm của mình
Phần trắc nghiệm(3 điểm):
1. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề:
A. 3+1> 10 B. Hôm nay trời lạnh quá. C. là một số vô tỷ D.
2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A) (n ( N, n2 + 2 không chia hết cho 3. B) (x ( R, < 3 ( x < 3.
C) (x ( R, D) (n ( N, n2 + 1 chia hết cho 5.
3. Cho mệnh đề A : “”. Mệnh đề phủ định của A là:
A) B);
C) D)
4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:
A. Nếu a2 chia hết cho 3 thì a chia hết cho 3.
B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c.
C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
Kiểm tra Đại số 10 Chương I
Thời gian: 45 phút Mã đề 100
Chú ý: Học sinh ghi mã đề vào bài làm của mình
Phần trắc nghiệm(3 điểm):
1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ?
A. chia hết cho 3. B. 5 chia hết cho 2. C. không chia hết cho 2. D. Buồn quá !
2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. < 4 B.
C. D.
3. Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề .
A. . B. .
C. . D. .
4. Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề đảo đúng:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
B. Nếu một số tự nhiên chia hết cho 6 thì cũng chia hết cho 3
C. Nếu một phương trình bậc hai có biệt số ∆ nhỏ hơn không thì phương trình đó vô nghiệm
D. Nếu a=b thì
5. Liệt kê các phần tử của tập hợp .
A. . B. .
C. . D. .
6. Cho hai tập hợp . Tìm .
A. . B. .
C. . D. .
7. Cho tập hợp A . Chọn khẳng định đúng.
A. . B. C. . D. .
8. Cho . Tập hợp là:
A. B. C. D.
9. Cho nữa khoảng A = [ 0 ; 3 ) và B = ( b ; b + 4 ] . A B nếu :
A . B. C. D . Đáp án khác
10. Quy tròn số gần đúng 35,246315 với độ chính xác 0,002 ta được kết quả là:
A. 35,25 B. 35,24 C. 35,246 D. 35,2
Phần tự luận(7 điểm):
Câu 1(1đ). Phát biểu mệnh đề sau bằng cách sử dụng khái niệm "điều kiện cần":
“Một số tự nhiên chia hết cho 6 thì nó chia hết cho 3”
Câu 2(1,5đ). Xét tính đúng sai, giải thích và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề A sau:
Câu 3(1đ). Tìm cả các tập hợp con của tập hợp sau A =
Câu 4(2,5đ). Tìm A ( B; A ( B; A \ B; B \ A; với: A = [–4; 4); B = [1; 7]
Câu 5(1đ). Cho A = {x ( ( | x2 – 25 ( 0}; B = {x ( ( | x ( a}; C = {x ( ( | x ( b}.
Xác định a và b biết rằng A ( B và A ( C là các đoạn có chiều dài lần lượt là 6 và 8 đơn vị. Tìm B ( C
SỞ GD ĐT BÀ RỊA VŨNG TÀU
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ
Kiểm tra Đại số 10 Chương I
Thời gian: 45 phút Mã đề 200
Chú ý: Học sinh ghi mã đề vào bài làm của mình
Phần trắc nghiệm(3 điểm):
1. Câu nào sau đây không phải là mệnh đề:
A. 3+1> 10 B. Hôm nay trời lạnh quá. C. là một số vô tỷ D.
2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A) (n ( N, n2 + 2 không chia hết cho 3. B) (x ( R, < 3 ( x < 3.
C) (x ( R, D) (n ( N, n2 + 1 chia hết cho 5.
3. Cho mệnh đề A : “”. Mệnh đề phủ định của A là:
A) B);
C) D)
4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng:
A. Nếu a2 chia hết cho 3 thì a chia hết cho 3.
B. Nếu a và b chia hết cho c thì a + b chia hết cho c.
C. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.
D. Nếu 2 tam giác bằng nhau thì có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Sĩ Đạt
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)