De kiem tra 1 tiet chuan. HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Tâm |
Ngày 16/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: De kiem tra 1 tiet chuan. HKI thuộc Địa lí 7
Nội dung tài liệu:
Họ và tên
Lớp:
Bài kiểm tra 1 tiết
Địa lý 7
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Câu 1(2đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu trước mỗi đáp án đúng trong các câu sau:
Dân số thế giới tăng nhanh từ giữa thế kỷ XX đến nay ở nhóm nước:
Các nước đang phát triển
Các nước đang phát triển
Cả nhóm nước đang phát triển và nhóm nước phát triển
Cả ba đáp án trên
Môi trường nhiệt đới gió mùa có vị trí:
Nằm giữa môi trường xích đạo và môi trường nhiệt đới
Nằm gần hai đường chí tuyến Bắc và Nam
Nằm ở khu vực Nam á và Đông Nam á
Nằm trong môi trường nhiệt đới nhưng thể hiện rõ ở ven biển
3. Khu vực tập trung đông dân nhất trên thế giới là:
a. Bắc á. c. Bắc Mỹ.
b. Đông á, Nam á. d. Trung Đông.
4. Chủng tộc Nê-grô-it phân bố chủ yếu ở:
a. Châu Phi. c. Châu Âu.
b. Châu á. d. Châu Mỹ.
5. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là:
a. Công nghiệp. c. Nông, lâm, ngư nghiệp.
b. Dịch vụ. d. Giao thông vận tải.
6. Vị trí của đới nóng:
a. Khoảng giữa hai đường chí tuyến. c. Từ 23027’ N -> 66033’ N.
b. Từ 23027’ B -> 66033’ B. d. Từ 66033’ B, N-> 2 cực Bắc, Nam.
7. Đất đai ở vùng nhiệt đới thường có màu đỏ vàng do chứa nhiều ôxit sắt,
ôxit nhôm, gọi là:
a. Đất đá vôi. b. Đất sét. c. Đất phèn. d. Đất feralit
8. Tên một thành phố sạch nhất ở đới nóng:
a. Xin-ga-po c. Ma-ni-la
b. Gia-các-ta d. Côn-ca-ta
9. Mật độ dân cư thưa thớt nhất là các vùng:
a. Đồng bằng c. Ven sông, ven biển
b. Xa biển, núi cao, vùng hoang mạc. d. Đô thị lớn
10. Cái nôi của nghề trồng lúa nước là:
a. Nam Đông Nam á c. Trung Mĩ
b. Nam Mĩ d. Bắc Phi
Câu 2(1đ): Vẽ các mũi tên và điền nội dung còn thiếu vào các ô dưới đây sao cho đúng:
II. Tự luận (7đ):
Câu 1(3đ): Em hãy cho biết giới hạn của môi trường nhiệt đới? Đặc điểm khí hậu và thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới?
Câu 2(đ): Trên thế giới có mấy chủng tộc lớn? Đặc điểm hình thái bên ngoài của mỗi chủng tộc?
Câu 2(2đ): Tính mật độ dân số của các nước trong bảng sau:
Tên nước
Diện tích(km2)
Dân số (nghìn người)
Việt Nam
333 000
80 900
Trung Quốc
Lớp:
Bài kiểm tra 1 tiết
Địa lý 7
Điểm
Nhận xét của thầy (cô) giáo
Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Câu 1(2đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu trước mỗi đáp án đúng trong các câu sau:
Dân số thế giới tăng nhanh từ giữa thế kỷ XX đến nay ở nhóm nước:
Các nước đang phát triển
Các nước đang phát triển
Cả nhóm nước đang phát triển và nhóm nước phát triển
Cả ba đáp án trên
Môi trường nhiệt đới gió mùa có vị trí:
Nằm giữa môi trường xích đạo và môi trường nhiệt đới
Nằm gần hai đường chí tuyến Bắc và Nam
Nằm ở khu vực Nam á và Đông Nam á
Nằm trong môi trường nhiệt đới nhưng thể hiện rõ ở ven biển
3. Khu vực tập trung đông dân nhất trên thế giới là:
a. Bắc á. c. Bắc Mỹ.
b. Đông á, Nam á. d. Trung Đông.
4. Chủng tộc Nê-grô-it phân bố chủ yếu ở:
a. Châu Phi. c. Châu Âu.
b. Châu á. d. Châu Mỹ.
5. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là:
a. Công nghiệp. c. Nông, lâm, ngư nghiệp.
b. Dịch vụ. d. Giao thông vận tải.
6. Vị trí của đới nóng:
a. Khoảng giữa hai đường chí tuyến. c. Từ 23027’ N -> 66033’ N.
b. Từ 23027’ B -> 66033’ B. d. Từ 66033’ B, N-> 2 cực Bắc, Nam.
7. Đất đai ở vùng nhiệt đới thường có màu đỏ vàng do chứa nhiều ôxit sắt,
ôxit nhôm, gọi là:
a. Đất đá vôi. b. Đất sét. c. Đất phèn. d. Đất feralit
8. Tên một thành phố sạch nhất ở đới nóng:
a. Xin-ga-po c. Ma-ni-la
b. Gia-các-ta d. Côn-ca-ta
9. Mật độ dân cư thưa thớt nhất là các vùng:
a. Đồng bằng c. Ven sông, ven biển
b. Xa biển, núi cao, vùng hoang mạc. d. Đô thị lớn
10. Cái nôi của nghề trồng lúa nước là:
a. Nam Đông Nam á c. Trung Mĩ
b. Nam Mĩ d. Bắc Phi
Câu 2(1đ): Vẽ các mũi tên và điền nội dung còn thiếu vào các ô dưới đây sao cho đúng:
II. Tự luận (7đ):
Câu 1(3đ): Em hãy cho biết giới hạn của môi trường nhiệt đới? Đặc điểm khí hậu và thảm thực vật tiêu biểu của môi trường nhiệt đới?
Câu 2(đ): Trên thế giới có mấy chủng tộc lớn? Đặc điểm hình thái bên ngoài của mỗi chủng tộc?
Câu 2(2đ): Tính mật độ dân số của các nước trong bảng sau:
Tên nước
Diện tích(km2)
Dân số (nghìn người)
Việt Nam
333 000
80 900
Trung Quốc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Tâm
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)