ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CD 11 (HK1 - 17-18)
Chia sẻ bởi Đỗ Công Phán |
Ngày 27/04/2019 |
75
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CD 11 (HK1 - 17-18) thuộc Giáo dục công dân 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
PHAN NGỌC HIỂN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
1 TIẾT GDCD LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề thi 209
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Bản chất của tiền tệ là gì?
A. Thước đo giá trị của hàng hóa.
B. Phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
C. Hàng hóa đặc biệt, đóng vai trò làm vật ngang giá chung.
D. Tiền giấy, tiền vàng và ngoại tệ.
Câu 2: Giá cả của hàng hóa là:
A. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
B. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định.
C. Số tiền mà người mua phải trả cho người bán.
D. Sự thỏa thuận giữa người mua và người bán.
Câu 3: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?
A. Giá trị sử dụng và giá trị. B. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng.
C. Giá trị và giá trị trao đổi. D. Giá trị sử dụng và giá cả.
Câu 4: Sản phẩm chỉ trở thành hàng hóa khi đi vào tiêu thông qua
A. bảo quản hàng hóa. B. sản xuất ra hàng hóa.
C. thông qua mua - bán. D. vận chuyển hàng hóa.
Câu 5: Giá cả của hàng hóa trên thị trường vận động như thế nào?
A. Giá cả > giá trị. B. Giá cả < giá trị.
C. Xoay quanh trụ giá trị D. Giá cả = giá trị.
Câu 6: Hãy chỉ ra đâu là chức năng của tiền tệ?
A. Thước đo giá trị. B. Thước đo thị trường.
C. Thước đo giá cả. D. Thước đo kinh tế.
Câu 7: Sự tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm và các yếu tố của quá trình sản xuất ra nó, gọi là:
A. Phát triển kinh tế. B. Phát triển vĩ mô.
C. Phát triển vi mô. D. Sự tăng trưởng kinh tế.
Câu 8: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì?
A. Đối tượng lao động. B. Công cụ lao động.
C. Tư liệu lao động. D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 9: Trong nền kinh tế hàng hóa, muốn tiêu dùng được giá trị sử dụng của hàng hóa thì phải ?
A. bán hàng hóa đo. B. mua được hàng hóa đó.
C. dùng hàng hóa đó. D. sản xuất ra hàng hóa đó.
Câu 10: Trong phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất là chỉ mối quan hệ nào dưới đây?
A. Giữa con người với tư liệu sản xuất. B. Giữa con người với tự nhiên.
C. Giữa con người với đối tượng lao động. D. Giữa con người với con người.
D. Sản phẩm được sản xuất ra để bán.
Câu 11: Khi năng xuất lao động tăng lên thì lượng giá trị của hàng hóa sẽ
A. Giá trị cá biệt > giá trị xã hội. B. Giá trị cá biệt không đổi.
C. Giá trị cá biệt = giá trị xã hội.. D. Giá trị cá biệt < giá trị xã hội.
Câu 12: Yếu tố quan trọng nhất trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động là.
A. Công cụ lao động. B. Kết cấu hạ tầng.
C. Hệ thống bình chứa. D. Phương tiện lao động.
Câu 13: Khái niệm hàng hóa là một phạm trù thuộc lĩnh vực
A. Văn hóa. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Lịch sử.
Câu 14: Một đất nước muốn có nhiều của cải vật chất phải thường xuyên chăm lo phát triển nguồn lực:
A. Hệ thống máy tự động. B. Khoa học – công nghệ .
C. Con người và khoa học, công nghệ. D. Trình độ dân trí.
Câu 15: Để sản xuất kinh doanh có lợi nhuận người sản xuất phải
A. làm cho giá cả > giá trị của hàng hóa B. đảm bảo GTCB ≤ GTXH của hàng hóa.
C. nâng cao năng xuất lao động. D. làm cho giá cả < giá trị của hàng hóa.
Câu 16: Quá trình lao động sản xuất là sự kết hợp giữa:
A. Sức lao động và tư liệu lao động
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
PHAN NGỌC HIỂN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
1 TIẾT GDCD LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề thi 209
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Bản chất của tiền tệ là gì?
A. Thước đo giá trị của hàng hóa.
B. Phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
C. Hàng hóa đặc biệt, đóng vai trò làm vật ngang giá chung.
D. Tiền giấy, tiền vàng và ngoại tệ.
Câu 2: Giá cả của hàng hóa là:
A. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
B. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định.
C. Số tiền mà người mua phải trả cho người bán.
D. Sự thỏa thuận giữa người mua và người bán.
Câu 3: Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?
A. Giá trị sử dụng và giá trị. B. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng.
C. Giá trị và giá trị trao đổi. D. Giá trị sử dụng và giá cả.
Câu 4: Sản phẩm chỉ trở thành hàng hóa khi đi vào tiêu thông qua
A. bảo quản hàng hóa. B. sản xuất ra hàng hóa.
C. thông qua mua - bán. D. vận chuyển hàng hóa.
Câu 5: Giá cả của hàng hóa trên thị trường vận động như thế nào?
A. Giá cả > giá trị. B. Giá cả < giá trị.
C. Xoay quanh trụ giá trị D. Giá cả = giá trị.
Câu 6: Hãy chỉ ra đâu là chức năng của tiền tệ?
A. Thước đo giá trị. B. Thước đo thị trường.
C. Thước đo giá cả. D. Thước đo kinh tế.
Câu 7: Sự tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm và các yếu tố của quá trình sản xuất ra nó, gọi là:
A. Phát triển kinh tế. B. Phát triển vĩ mô.
C. Phát triển vi mô. D. Sự tăng trưởng kinh tế.
Câu 8: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì?
A. Đối tượng lao động. B. Công cụ lao động.
C. Tư liệu lao động. D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 9: Trong nền kinh tế hàng hóa, muốn tiêu dùng được giá trị sử dụng của hàng hóa thì phải ?
A. bán hàng hóa đo. B. mua được hàng hóa đó.
C. dùng hàng hóa đó. D. sản xuất ra hàng hóa đó.
Câu 10: Trong phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất là chỉ mối quan hệ nào dưới đây?
A. Giữa con người với tư liệu sản xuất. B. Giữa con người với tự nhiên.
C. Giữa con người với đối tượng lao động. D. Giữa con người với con người.
D. Sản phẩm được sản xuất ra để bán.
Câu 11: Khi năng xuất lao động tăng lên thì lượng giá trị của hàng hóa sẽ
A. Giá trị cá biệt > giá trị xã hội. B. Giá trị cá biệt không đổi.
C. Giá trị cá biệt = giá trị xã hội.. D. Giá trị cá biệt < giá trị xã hội.
Câu 12: Yếu tố quan trọng nhất trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động là.
A. Công cụ lao động. B. Kết cấu hạ tầng.
C. Hệ thống bình chứa. D. Phương tiện lao động.
Câu 13: Khái niệm hàng hóa là một phạm trù thuộc lĩnh vực
A. Văn hóa. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Lịch sử.
Câu 14: Một đất nước muốn có nhiều của cải vật chất phải thường xuyên chăm lo phát triển nguồn lực:
A. Hệ thống máy tự động. B. Khoa học – công nghệ .
C. Con người và khoa học, công nghệ. D. Trình độ dân trí.
Câu 15: Để sản xuất kinh doanh có lợi nhuận người sản xuất phải
A. làm cho giá cả > giá trị của hàng hóa B. đảm bảo GTCB ≤ GTXH của hàng hóa.
C. nâng cao năng xuất lao động. D. làm cho giá cả < giá trị của hàng hóa.
Câu 16: Quá trình lao động sản xuất là sự kết hợp giữa:
A. Sức lao động và tư liệu lao động
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Công Phán
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)