ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CD 11 (HK1 - 17-18)
Chia sẻ bởi Đỗ Công Phán |
Ngày 27/04/2019 |
62
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CD 11 (HK1 - 17-18) thuộc Giáo dục công dân 12
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
PHAN NGỌC HIỂN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
1 TIẾT GDCD LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề thi 357
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Sự tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm và các yếu tố của quá trình sản xuất ra nó, gọi là:
A. Phát triển kinh tế. B. Sự tăng trưởng kinh tế.
C. Phát triển vĩ mô. D. Phát triển vi mô.
Câu 2: Bản chất của tiền tệ là gì?
A. Tiền giấy, tiền vàng và ngoại tệ.
B. Thước đo giá trị của hàng hóa.
C. Hàng hóa đặc biệt, đóng vai trò làm vật ngang giá chung.
D. Phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
Câu 3: Phát triển kinh tế có ý nghĩa như thế nào đối với gia đình?
A. Đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng phong phú.
B. Tạo điều kiện vật chất để phát triển đất nước.
C. Là điều kiện để xây dựng gia đình hạnh phúc, tiến bô.
D. Tăng thu nhập quốc dân và phúc lợi xã hội.
Câu 4: Sản phẩm chỉ trở thành hàng hóa khi đi vào tiêu thông qua
A. bảo quản hàng hóa. B. thông qua mua - bán.
C. sản xuất ra hàng hóa. D. vận chuyển hàng hóa.
Câu 5: Để sản xuất kinh doanh có lợi nhuận người sản xuất phải
A. làm cho giá cả > giá trị của hàng hóa B. làm cho giá cả < giá trị của hàng hóa.
C. nâng cao năng xuất lao động. D. đảm bảo GTCB ≤ GTXH của hàng hóa.
Câu 6: Yêu cầu qui luật giá trị đối với sản xuất là?
A. Giá trị cá biệt ≥ giá trị xã hội. B. Giá trị cá biệt < giá trị xã hội..
C. Giá trị cá biệt ≤ giá trị xã hội. D. Giá trị cá biệt > giá trị xã hội..
Câu 7: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì?
A. Đối tượng lao động. B. Công cụ lao động.
C. Tư liệu lao động. D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 8: Trong nền kinh tế hàng hóa, muốn tiêu dùng được giá trị sử dụng của hàng hóa thì phải ?
A. bán hàng hóa đo. B. mua được hàng hóa đó.
C. dùng hàng hóa đó. D. sản xuất ra hàng hóa đó.
Câu 9: Khi năng xuất lao động tăng lên thì lượng giá trị của hàng hóa sẽ
A. Giá trị cá biệt < giá trị xã hội. B. Giá trị cá biệt = giá trị xã hội..
C. Giá trị cá biệt không đổi. D. Giá trị cá biệt > giá trị xã hội.
Câu 10: Để đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững, sự tăng trưởng kinh tế phải dựa trên
A. vận động trong một cơ cấu nhất định. B. phát triển kinh tế ổn định.
C. cơ cấu kinh tế hợp lí. D. cơ cấu kinh tế phù hợp.
Câu 11: Yếu tố quan trọng nhất trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động là.
A. Công cụ lao động. B. Kết cấu hạ tầng.
C. Hệ thống bình chứa. D. Phương tiện lao động.
Câu 12: Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công bằng xã hội gọi là:
A. Kinh tế vi mô. B. Cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. Phát triển kinh tế. D. Kinh tế vĩ mô.
Câu 13: Giá cả của hàng hóa là:
A. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
B. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định.
C. Sự thỏa thuận giữa người mua và người bán.
D. Số tiền mà người mua phải trả cho người bán.
Câu 14: Hãy chỉ ra đâu là chức năng của tiền tệ?
A. Thước đo thị trường. B. Thước đo kinh tế.
C. Thước đo giá cả. D. Thước đo giá trị.
Câu 15: Trong phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất là chỉ mối quan hệ nào dưới đây?
A. Giữa con người với con người.
D. Sản phẩm được sản xuất ra để bán
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
PHAN NGỌC HIỂN
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
1 TIẾT GDCD LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút;
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề thi 357
Họ, tên học sinh:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Sự tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm và các yếu tố của quá trình sản xuất ra nó, gọi là:
A. Phát triển kinh tế. B. Sự tăng trưởng kinh tế.
C. Phát triển vĩ mô. D. Phát triển vi mô.
Câu 2: Bản chất của tiền tệ là gì?
A. Tiền giấy, tiền vàng và ngoại tệ.
B. Thước đo giá trị của hàng hóa.
C. Hàng hóa đặc biệt, đóng vai trò làm vật ngang giá chung.
D. Phương tiện để lưu thông hàng hóa và để thanh toán.
Câu 3: Phát triển kinh tế có ý nghĩa như thế nào đối với gia đình?
A. Đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng phong phú.
B. Tạo điều kiện vật chất để phát triển đất nước.
C. Là điều kiện để xây dựng gia đình hạnh phúc, tiến bô.
D. Tăng thu nhập quốc dân và phúc lợi xã hội.
Câu 4: Sản phẩm chỉ trở thành hàng hóa khi đi vào tiêu thông qua
A. bảo quản hàng hóa. B. thông qua mua - bán.
C. sản xuất ra hàng hóa. D. vận chuyển hàng hóa.
Câu 5: Để sản xuất kinh doanh có lợi nhuận người sản xuất phải
A. làm cho giá cả > giá trị của hàng hóa B. làm cho giá cả < giá trị của hàng hóa.
C. nâng cao năng xuất lao động. D. đảm bảo GTCB ≤ GTXH của hàng hóa.
Câu 6: Yêu cầu qui luật giá trị đối với sản xuất là?
A. Giá trị cá biệt ≥ giá trị xã hội. B. Giá trị cá biệt < giá trị xã hội..
C. Giá trị cá biệt ≤ giá trị xã hội. D. Giá trị cá biệt > giá trị xã hội..
Câu 7: Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì?
A. Đối tượng lao động. B. Công cụ lao động.
C. Tư liệu lao động. D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 8: Trong nền kinh tế hàng hóa, muốn tiêu dùng được giá trị sử dụng của hàng hóa thì phải ?
A. bán hàng hóa đo. B. mua được hàng hóa đó.
C. dùng hàng hóa đó. D. sản xuất ra hàng hóa đó.
Câu 9: Khi năng xuất lao động tăng lên thì lượng giá trị của hàng hóa sẽ
A. Giá trị cá biệt < giá trị xã hội. B. Giá trị cá biệt = giá trị xã hội..
C. Giá trị cá biệt không đổi. D. Giá trị cá biệt > giá trị xã hội.
Câu 10: Để đảm bảo tăng trưởng kinh tế bền vững, sự tăng trưởng kinh tế phải dựa trên
A. vận động trong một cơ cấu nhất định. B. phát triển kinh tế ổn định.
C. cơ cấu kinh tế hợp lí. D. cơ cấu kinh tế phù hợp.
Câu 11: Yếu tố quan trọng nhất trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động là.
A. Công cụ lao động. B. Kết cấu hạ tầng.
C. Hệ thống bình chứa. D. Phương tiện lao động.
Câu 12: Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công bằng xã hội gọi là:
A. Kinh tế vi mô. B. Cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. Phát triển kinh tế. D. Kinh tế vĩ mô.
Câu 13: Giá cả của hàng hóa là:
A. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
B. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định.
C. Sự thỏa thuận giữa người mua và người bán.
D. Số tiền mà người mua phải trả cho người bán.
Câu 14: Hãy chỉ ra đâu là chức năng của tiền tệ?
A. Thước đo thị trường. B. Thước đo kinh tế.
C. Thước đo giá cả. D. Thước đo giá trị.
Câu 15: Trong phương thức sản xuất thì lực lượng sản xuất là chỉ mối quan hệ nào dưới đây?
A. Giữa con người với con người.
D. Sản phẩm được sản xuất ra để bán
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Công Phán
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)