đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 tiếng anh 9

Chia sẻ bởi phùng văn hùng | Ngày 19/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết bài số 1 tiếng anh 9 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG PTDTBT THCS TA GIA
TỔ KHẢO THÍ

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(Tiết 13)
NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Tiếng Anh
Lớp: 9
Thời gian làm bài:45 phút.


(Lưu ý: Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra)
Full name:...............................................Class........................................................
Question I. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the others.( 1 points)
(Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại)
1
a. listened
b. watched
c. learned
d. layed

2
a. slim
b. thin
c. smile.
d. Visit

3
a. teacher
b. school
c. chemistry
d. character

4
a. who
b. where
c. why
d. what

Question II. Give the correct form of the verbs in bracket. (2 points)
( Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. Hung ........................................ (buy) a new dictionary yesterday.
2. Next week, my uncle .......................................(come)back home for Christmas.
3. I wish I ................................. (be) taller.
4. They .........................( study) English since 2000.
Question III. Find and correct the mistake in each sentence. (1 point)
(Tìm và sửa lỗi sai trong mỗi câu sau)
1
 I would like playing football, Dad.


2
 Let’s walking to school.


3
Nga receive Jenny letter`s a week ago.


4
I wish I have a sister.


Question IV. Fill in the blanks with suitable prepositions (2 points)
1. My children go to school ……………….. bike every day.
2. The alarm goes off and Mr. Lam gets up ……….…. 4:30.
3. Mrs. Thuy`s class is very different ............ other ones.
4. The bus collected us at 5 o’clock early ………..the morning.
Question V. Give the correct form of the word in bracket.(1 point)
Viết dạng đúng của từ trong ngoặc
1. I hope to speak English as........as my teacher. (Good)
2. Thank you for a very........evening. (Enjoy)
3. He cycled......... and had an accident. (Care)
4. She is one of the biggest........in Britain. (Collect)

C. READING. (2,0 POINTS)
Read the passage. Then do exercises below(Đọc đoạn văn sau đó làm bài tập bên dưới)
Jeans are the most popular kind of clothing in the world. They are popular almost everywhere, in Japan, France, Indonesia and Brazil etc... Rich people and poor people wear them. Young people and even some old people wear them, too. In other coutries, young people wear them because they want to look modern. Jeans are signs of youth and independence. Everyone wants to be modern, young and independent. In Vietnam, old people don’t like jeans but jeans are the favorite clothes of young people, especially students.
* Questions:
1. What are the most popular kind of clothing?
->................................................................................................................................
2. Do rich people wear them?
>................................................................................................................................3. Why do young people wear them?
>................................................................................................................................4. Do you like wearing Jeans?
->................................................................................................................................
Question VI. Read the first sentences, then complete the second sentences with the same meaning.(1 point)
(Viết lại câu sau sao cho nghĩa không đổi so với câu đã cho)
1. They don’t know how to speak Chinese.
→ They wish ………………………………………………………………………
2. Lan cannot meet her friend.
→ Lan wishes………………………………………………………….………........



--------------- Hết -------------
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)



















TRƯỜNG PTDTBT THCS TA GIA
TỔ KHẢO THÍ

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT(Tiết 13)
NĂM HỌC: 2016- 2017
Môn: Tiếng Anh 9



QUESTIONS
SENTENCES
CONTENTS
POINTS

I

1
B
0,25


2
C
0,25


3
A
0,25


4
A
0,25

II
1
bought
0,5


2
will come
0,5


3
Were
0,5


4
have studied
0,5

III
1
playing → to play
0,25


2
walking → walk
0,25


3
receive → received
0,25


4
have → had
0,25

IV
1
by
0,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: phùng văn hùng
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)