đề kiểm tra 1 tiết
Chia sẻ bởi nguyễn hùng oanh |
Ngày 26/04/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra 1 tiết thuộc Địa lý 12
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2
MÔN ĐỊA LÍ 12
Lớp:
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1: Sự đa dạng về tài nguyên thiên nhiên ở nước ta là cơ sở để:
A. phát triển các ngành công nghiệp khai khoáng.
B. phát triển các ngành công nghiệp nhẹ.
C. phát triển công nghiệp với cơ cấu ngành đa dạng.
D. phát triển các ngành công nghiệp nặng.
Câu 2: Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là
A. Đông Nam Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng Bằng Sông Cửu Long. D. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
Câu 3: Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa.
B. nông nghiệp thâm canh trình độ cao.
C. có sản phẩm đa dạng.
D. nông nghiệp nhiệt đới.
Câu 4: Theo cách phân loại hiện hành, hệ thống đô thị Việt Nam được chia thành
A. 5 loại. B. 4 loại. C. 3 loại. D. 6 loại.
Câu 5: Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển công nghiệp ở miền Trung là
A. lãnh thổ hẹp kéo dài. B. trình độ lao động kém.
C. mạng lưới cơ sở hạ tầng còn yếu kém. D. tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
Câu 6: Vùng chuyên canh chè lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Trung Du và miền núi Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên.
Câu 7: Dựa vào Atlat Việt Nam trang 20 (lâm nghiệp), em hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%?
A. Đăk Lăk. B. Gia Lai. C. Đăk Nông. D. Lâm Đồng.
Câu 8: Theo mục đích, rừng được chia thành
A. rừng kinh doanh, rừng phòng hộ, rừng sản xuất.
B. rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất.
C. rừng sản xuất, rừng quốc gia, rừng dự trữ tự nhiên.
D. rừng đặc dụng, rừng kinh doanh, rừng phòng hộ.
Câu 9: Nhân tố tạo nên sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp nước ta là
A. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. kinh tế xã hội
C. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
D. đường lối chính sách.
Câu 10: Nhân tố chính tạo ra sự chuyển dịch mùa vụ từ nam ra bắc, từ đồng bằng lên trung du miền núi là
A. nguồn nước. B. Đất đai C. địa hình. D. khí hậu.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không đúng với quá trình đô thị hóa ở nước ta?
A. Lối sống thành thị phát triển chậm hơn tốc độ đô thị hóa.
B. Diễn ra chậm chạp, còn ở mức rất thấp so với các nước trên thế giới.
C. Tỉ lệ dân thành thị thấp.
D. Diễn ra phức tạp và lâu dài.
Câu 12: Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hóa, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến hiện nay ở nước ta là
A. quảng canh, cơ giới hóa. B. thâm canh, chuyên môn hóa.
C. đa canh và xen canh. D. luân canh và xen canh.
Câu 13: Vùng có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay là:
A. Duyên Hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 14: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở
A. nhịp độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.
B. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí.
C. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.
D. nhịp độ tăng trưởng cao và cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 15: Loại rừng nào sau đây không thuộc vào rừng phòng hộ?
A. Rừng đầu nguồn theo các lưu vực sông lớn.
B. Rừng tre, nứa lấy nguyên liệu sản xuất giấy.
C. Rừng chắn cát bay ven biển.
D. Dải rừng chắn sóng ven biển.
Câu 16: Ở nước ta, diện tích đất chuyên dùng và đất ở ngày càng được mở rộng chủ yếu là từ
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn hùng oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)