Đề kiểm tra 1 tiết

Chia sẻ bởi Phan Thị Nga | Ngày 18/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết thuộc Ngữ văn 6

Nội dung tài liệu:

Họ và tên……………………………… Kiểm tra 1 tiết
Lớp………………… Môn : Ngữ Văn
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo




Đề lẽ
II/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào phương án em cho là đúng nhất.( 3 điểm)
Câu 1:Đơn vị cấu tạo của từ Tiếng Việt là gì?
A/ Tiếng
B/ Từ
C/ Ngữ
D/ Câu
Câu 2: Có mấy cách giải thích nghĩa của từ?
A/ Một
B/ Hai
C/ Ba
D/ Bốn
Câu 3: Từ nào là từ láy?
A/ Sông suối
B/ Lung linh
C/ Cao ráo
D/ Máy bay
Câu 4: Nêu hai nghĩa chuyển cho mỗi nghĩa gốc sau?
A/ Ăn…………………………………………………….
B/ Mắt…………………………………………………...
C/ Cây……………………………………………………
D/ Đầu……………………………………………………..
Câu 5: Chỉ ra lỗi dùng từ sai trong các câu và chữa lại cho đúng.
A/ Trong gian phòng tối, chuột bò nheo nhóc………………………………………..
B/ Tiếng xe đạp cồng kềnh trên đường phố……………………………………………
C/ Ngày mai lớp chúng em đi thăm quan địa đạo Vịnh Mốc…………………………..
Câu 6: Điền các cụm danh từ vào mô hình dưới đây
A/ Tất cả những đàn chim trắng ấy
B/ Chú sóc đen
C/ Buổi chiều ấy
D/ Một hàng cau

Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau

t2
t1
T1
T2
s1
s2





























 II/ Tự luận:
Câu 1: Vẽ sơ đồ cách phân loại danh từ

Câu 2: Viết đoạn văn kể chuyện trong đó có sử dụng từ láy và cụm danh từ?





Họ và tên……………………………… Kiểm tra 1 tiết
Lớp………………… Môn : Ngữ Văn
Điểm
Lời phê của thầy, cô giáo




Đề chẵn
II/ Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào phương án em cho là đúng nhất.( 3 điểm)
Câu 1: Từ phức gồm bao nhiêu tiéng?
A/ Một
B/ Hai
C/ Hai tiếng trở lên
D/Tất cả đều đúng
Câu 2: Nhận xét nào sau đây là đúng nhất?
A/ Từ Tiếng Việt chỉ có một nghĩa
B/ Từ Tiếng Việt đều có nhiều nghĩa
C/ Có từ chỉ có một nghĩa nhưng có từ lại có nhiều nghĩa
D/ Tất cả đều đúng
Câu 3: Từ nào là từ láy?
A/ Đông đủ
B/ Xanh xanh
C/ Râu ria
D/ Tươi tốt
Câu 4: Nêu 2 nghĩa chuyển cho mỗi nghĩa gốc sau
A/ Lưng……………………………………………………………………….
B/Lá…………………………………………………………………………..
C/ Mũi…………………………………………………………………………
D/ Cổ………………………………………………………………………….
Câu 5: Chỉ ra lỗi dùng từ sai trong các câu và chữa lại cho đúng
A/ Hùng là người cao ráo……………………………………………………….
B/ Nghe Lan nói dối, lòng tôi buồn vời vợi…………………………………….
C/ Bác Tư rất kiên cố trong lời nói của mình……………………………………
Câu 6: Điền cụm danh từ vào mô hình đưới đây
A/Tất cả những đóa hoa tím ấy
B/ Viên ngọc xanh
C/ Chú gà trống ấy
D/ Một nhành hoa

Phần trước
Phần trung tâm
Phần sau

t2
t1
T1
T2
s1
s2





























II/ Tự luận:( 7 điểm )
Câu 1: Vẽ sơ đồ về cấu tạo từ Tiếng Việt

Câu 2: Viết đoạn văn kể chuyện trong đó có sử dụng từ láy và cụm danh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Thị Nga
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)