ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (2)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thiên Vũ |
Ngày 26/04/2019 |
65
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (2) thuộc Sinh học 11
Nội dung tài liệu:
Câu 35: Ở cà chua, hai gen A và B cách nhau 20cM, khi cho cây cà chua có kiểu gen
𝐴𝑏
𝑎𝐵 tự thụ thì con lai có kiểu gen
𝑎𝑏
𝑎𝑏 chiếm tỉ lệ là:
A. 40% B. 20% C. 4% D. 1%
Câu 36: Gen ở tế bào nhân sơ, quá trình điều hòa hoạt động gen chủ yếu ở cấp độ:
A. trước phiên mã B. lúc phiên mã C. khi dịch mã D. sau dịch mã
Câu 37: Thể đa bội hiếm gặp ở động vật vì:
A. giảm phân luôn bình thường B. Cơ chế giới tính dễ rối loạn
C. Luôn có quái thai, dị dạng D. Cơ chế thụ tinh được bảo vệ tốt
Câu 38: Các gen không có alen với nhau có đặc tính:
A. không cùng cặp NST tương đồng B. không cùng 1 NST
C. quy định 2 tính trạng khác nhau D. có locut khác nhau
Câu 39: Một gen gồm 2398 liên kết photphodieste có A = 2G, do đột biến thêm đoạn có 230 liên kết hidro và 40 Adenin. Gen đột biến có số Guanin là:
A. 250 B. 455 C. 450 D. 255
Câu 40: Một tế bào của ruồi giấm tham gia quá trình nguyên phân hình thành 127 sợi thoi vô sắc. Số lần nguyên phân tế bào trên là:
A. 5 B. 8 C. 6 D. Kết quả khác
ÔN TẬP KIỂM TRA SINH HỌC 12
Câu 1: Nếu các gen phân li độc lập, 1 tế bào sinh tinh kiểu gen AaBb có thể sinh ra số loại giao tử:
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 2: Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của hai giao tử (n ( 1) có thể phát triển thành dạng:
A. thể 1 nhiễm B. thể 1 nhiễm kép hoặc thể khuyết nhiễm
C. thể khuyết nhiễm D. thể 1 nhiễm hoặc thể khuyết nhiễm
Câu 3: Giai đoạn tổng hợp ADN mới trong quá trình nhân đôi ADN chịu sự điều khiến của loại enzim nào trong tế bào?
A. ADN – polimeraza B. ADN – Toipoisomeraza
C. ADN – ligaza D. ADN – restrictaza
Câu 4: Một dạng đột biến thay cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác làm cho tỉ lệ đặc trưng của gen đột biến là (A + T)/(G + X) = 0,6. Số nucleotit loại Adenin chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số nucleotit của gen đột biến?
A. 9,375% B. 18,75% C. 31,25% D. 15,625%
Câu 5: Ở một loài thực vật, gen quy định hạt dài trội hoàn so với alen quy định hạt tròn, gen quy định hạt chính sớm trội hoàn toàn so với alen quy định hạn chín muộn. Cho các cây dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn đời con thu được 4000 cây trong đó có 160 cây hạt tròn chín muộn, biết không có đột biến xảy ra, hoán vị gen xảy ra với tần số bằng nhau. Số cây có kiểu hình hạt dài chín sớm là:
A. 2610 B. 1620 C. 2060 D. Kết quả khác
Câu 6: Trong phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBbDd ( AaBbdd, biết các tính trạng trội là trội hoàn toàn, kiểu gen aabbdd ở F1 chiếm tỉ lệ:
A. 1/4 B. 1/16 C. 1/32 D. 1/8
Câu 7: Bệnh Ung thư máu (bạch cầu ác tính) là do:
A. đột biến dị bội thể B. đột biến cấu trúc NST
C. đột biến đa bội thể D. đột biến gen
Câu 8: Cho các ví dụ sau:
1. Hình dạng lẩu mác trong các môi trường khác nhau
2. Bọ que có hình dạng cơ thể giống chiếc que khô
3. Bướm Kalima khi đậu có hình dáng và màu giống chiếc las
4. Cáo, thỏ tuyết thay đổi màu lông theo mùa
Các ví dụ nào trên đây là thường biến:
A. 1 và 2 B. 3 và 4 C. 2 và 3 D. 4 và 1
Câu 9: Khi nào protein ức chế “khóe” Operon Lac ở E.Coli?
A. khi môi trường ít đường lactoz B. khi môi trường có lactoz
C. khi
𝐴𝑏
𝑎𝐵 tự thụ thì con lai có kiểu gen
𝑎𝑏
𝑎𝑏 chiếm tỉ lệ là:
A. 40% B. 20% C. 4% D. 1%
Câu 36: Gen ở tế bào nhân sơ, quá trình điều hòa hoạt động gen chủ yếu ở cấp độ:
A. trước phiên mã B. lúc phiên mã C. khi dịch mã D. sau dịch mã
Câu 37: Thể đa bội hiếm gặp ở động vật vì:
A. giảm phân luôn bình thường B. Cơ chế giới tính dễ rối loạn
C. Luôn có quái thai, dị dạng D. Cơ chế thụ tinh được bảo vệ tốt
Câu 38: Các gen không có alen với nhau có đặc tính:
A. không cùng cặp NST tương đồng B. không cùng 1 NST
C. quy định 2 tính trạng khác nhau D. có locut khác nhau
Câu 39: Một gen gồm 2398 liên kết photphodieste có A = 2G, do đột biến thêm đoạn có 230 liên kết hidro và 40 Adenin. Gen đột biến có số Guanin là:
A. 250 B. 455 C. 450 D. 255
Câu 40: Một tế bào của ruồi giấm tham gia quá trình nguyên phân hình thành 127 sợi thoi vô sắc. Số lần nguyên phân tế bào trên là:
A. 5 B. 8 C. 6 D. Kết quả khác
ÔN TẬP KIỂM TRA SINH HỌC 12
Câu 1: Nếu các gen phân li độc lập, 1 tế bào sinh tinh kiểu gen AaBb có thể sinh ra số loại giao tử:
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 2: Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của hai giao tử (n ( 1) có thể phát triển thành dạng:
A. thể 1 nhiễm B. thể 1 nhiễm kép hoặc thể khuyết nhiễm
C. thể khuyết nhiễm D. thể 1 nhiễm hoặc thể khuyết nhiễm
Câu 3: Giai đoạn tổng hợp ADN mới trong quá trình nhân đôi ADN chịu sự điều khiến của loại enzim nào trong tế bào?
A. ADN – polimeraza B. ADN – Toipoisomeraza
C. ADN – ligaza D. ADN – restrictaza
Câu 4: Một dạng đột biến thay cặp nucleotit này bằng cặp nucleotit khác làm cho tỉ lệ đặc trưng của gen đột biến là (A + T)/(G + X) = 0,6. Số nucleotit loại Adenin chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số nucleotit của gen đột biến?
A. 9,375% B. 18,75% C. 31,25% D. 15,625%
Câu 5: Ở một loài thực vật, gen quy định hạt dài trội hoàn so với alen quy định hạt tròn, gen quy định hạt chính sớm trội hoàn toàn so với alen quy định hạn chín muộn. Cho các cây dị hợp 2 cặp gen tự thụ phấn đời con thu được 4000 cây trong đó có 160 cây hạt tròn chín muộn, biết không có đột biến xảy ra, hoán vị gen xảy ra với tần số bằng nhau. Số cây có kiểu hình hạt dài chín sớm là:
A. 2610 B. 1620 C. 2060 D. Kết quả khác
Câu 6: Trong phép lai giữa hai cá thể có kiểu gen AaBbDd ( AaBbdd, biết các tính trạng trội là trội hoàn toàn, kiểu gen aabbdd ở F1 chiếm tỉ lệ:
A. 1/4 B. 1/16 C. 1/32 D. 1/8
Câu 7: Bệnh Ung thư máu (bạch cầu ác tính) là do:
A. đột biến dị bội thể B. đột biến cấu trúc NST
C. đột biến đa bội thể D. đột biến gen
Câu 8: Cho các ví dụ sau:
1. Hình dạng lẩu mác trong các môi trường khác nhau
2. Bọ que có hình dạng cơ thể giống chiếc que khô
3. Bướm Kalima khi đậu có hình dáng và màu giống chiếc las
4. Cáo, thỏ tuyết thay đổi màu lông theo mùa
Các ví dụ nào trên đây là thường biến:
A. 1 và 2 B. 3 và 4 C. 2 và 3 D. 4 và 1
Câu 9: Khi nào protein ức chế “khóe” Operon Lac ở E.Coli?
A. khi môi trường ít đường lactoz B. khi môi trường có lactoz
C. khi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thiên Vũ
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)