ĐỀ KIỂM TR HỌC KỲ I
Chia sẻ bởi bùi thị thương |
Ngày 27/04/2019 |
73
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TR HỌC KỲ I thuộc Giáo dục công dân 12
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT QUANG HÀ
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: GDCD 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp:.............................................................................................
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
Câu 1: Quy phạm pháp luật là.
A. Là tính đặc trưng của pháp luật. B. Là các quy phạm về đạo đức.
C. Là những quy tắc xử sự chung. D. Là hệ thống pháp luật Việt Nam.
Câu 2: Người nào bịa đặt những điều nhằm xúc phạm đến danh dự hoặc gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác thì bị:
A. Cải tạo không giam giữ đến hai năm.
B. Phạt cảnh cáo.
C. Phạt tù từ ba tháng đến hai năm.
D. Tùy theo hậu quả mà áp dụng một trong các trường hợp trên.
Câu 3: Thỏa ước lao động tập thể là thỏa thuận …... giữa tập thể lao động với người sử dụng lao động về điều kiện lao động và sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên trong quan hệ lao động.
A. Bằng miệng. B. Bằng văn bản.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 4: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là:
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên. B. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Từ 18 tuổi trở lên.
Câu 5: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là:
A. Các thành viên trong gia đình bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trên nguyên tắc dân chủ, công bằng, tôn trọng, không phân biệt đối xử, trong các mối quan hệ ở phạm vi gia đình và xã hội.
B. Công việc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.
C. Vợ, chồng có trách nhiệm với nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.
D. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.
Câu 6: Pháp luật có mấy đặc trưng:
A. 5 B. 3 C. 2. D. 4
Câu 7: Bất kỳ ai cũng có quyền bắt và giải ngay đến cơ quan Công an, Viện kiểm sát hoặc UBND nơi gần nhất những người thuộc đối tượng:
A. Sau khi thực hiện tội phạm thì bị phát hiện hoặc bị đuổi bắt.
B. Đang thực hiện tội phạm.
C. Đang bị truy nã.
D. Tất cả các đối tượng trên.
Câu 8: Học sinh đi xe máy điện không đội mũ bảo hiểm là vi phạm:
A. Hình sự. B. Kỉ luật. C. Hành chính. D. Dân sự.
Câu 9: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm về mặt hình sự?
A. Đi ngược chiều.
B. Cắt trộm cáp dây điện.
C. Vượt đèn đỏ, gây tai nạn.
D. Tụ tập và gây gối trật tự công cộng.
Câu 10: Các văn bản quy phạm pháp luật đòi hỏi diễn đạt phải……….., ……….để người bình thường đọc cũng hiểu được đúng và thực hiện chính xác các quy phạm pháp luật.
A. chính xác, một nghĩa B. minh bạch, cụ thể
C. trung thực, một nghĩa D. rõ ràng, nhiều nghĩa
Câu 11: Chỉ ra đâu là văn bản quy phạm pháp luật
A. Điều lệ của Hội Luật gia Việt Nam B. Điều lệ của Đoàn TNCS HCM
C. Nội quy của trường D. Luật hôn nhân gia đình
Câu 12: Pháp luật không điều chỉnh quan hệ xã hội nào dưới đây ?
A. Quan hệ hôn nhân - gia đình. B. Quan hệ kinh tế.
C. Quan hệ tình yêu nam - nữ. D.
KIỂM TRA HỌC KÌ I
MÔN: GDCD 12
Thời gian làm bài: 45 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
Họ, tên học sinh:..........................................................................
Lớp:.............................................................................................
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
Câu 1: Quy phạm pháp luật là.
A. Là tính đặc trưng của pháp luật. B. Là các quy phạm về đạo đức.
C. Là những quy tắc xử sự chung. D. Là hệ thống pháp luật Việt Nam.
Câu 2: Người nào bịa đặt những điều nhằm xúc phạm đến danh dự hoặc gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác thì bị:
A. Cải tạo không giam giữ đến hai năm.
B. Phạt cảnh cáo.
C. Phạt tù từ ba tháng đến hai năm.
D. Tùy theo hậu quả mà áp dụng một trong các trường hợp trên.
Câu 3: Thỏa ước lao động tập thể là thỏa thuận …... giữa tập thể lao động với người sử dụng lao động về điều kiện lao động và sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên trong quan hệ lao động.
A. Bằng miệng. B. Bằng văn bản.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 4: Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là:
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên. B. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên. D. Từ 18 tuổi trở lên.
Câu 5: Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình là:
A. Các thành viên trong gia đình bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trên nguyên tắc dân chủ, công bằng, tôn trọng, không phân biệt đối xử, trong các mối quan hệ ở phạm vi gia đình và xã hội.
B. Công việc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.
C. Vợ, chồng có trách nhiệm với nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.
D. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.
Câu 6: Pháp luật có mấy đặc trưng:
A. 5 B. 3 C. 2. D. 4
Câu 7: Bất kỳ ai cũng có quyền bắt và giải ngay đến cơ quan Công an, Viện kiểm sát hoặc UBND nơi gần nhất những người thuộc đối tượng:
A. Sau khi thực hiện tội phạm thì bị phát hiện hoặc bị đuổi bắt.
B. Đang thực hiện tội phạm.
C. Đang bị truy nã.
D. Tất cả các đối tượng trên.
Câu 8: Học sinh đi xe máy điện không đội mũ bảo hiểm là vi phạm:
A. Hình sự. B. Kỉ luật. C. Hành chính. D. Dân sự.
Câu 9: Trong các hành vi sau đây, hành vi nào phải chịu trách nhiệm về mặt hình sự?
A. Đi ngược chiều.
B. Cắt trộm cáp dây điện.
C. Vượt đèn đỏ, gây tai nạn.
D. Tụ tập và gây gối trật tự công cộng.
Câu 10: Các văn bản quy phạm pháp luật đòi hỏi diễn đạt phải……….., ……….để người bình thường đọc cũng hiểu được đúng và thực hiện chính xác các quy phạm pháp luật.
A. chính xác, một nghĩa B. minh bạch, cụ thể
C. trung thực, một nghĩa D. rõ ràng, nhiều nghĩa
Câu 11: Chỉ ra đâu là văn bản quy phạm pháp luật
A. Điều lệ của Hội Luật gia Việt Nam B. Điều lệ của Đoàn TNCS HCM
C. Nội quy của trường D. Luật hôn nhân gia đình
Câu 12: Pháp luật không điều chỉnh quan hệ xã hội nào dưới đây ?
A. Quan hệ hôn nhân - gia đình. B. Quan hệ kinh tế.
C. Quan hệ tình yêu nam - nữ. D.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: bùi thị thương
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)