Đề kiểm định TV 5- theo tháng

Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Đoan | Ngày 10/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm định TV 5- theo tháng thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

đề kiểm định chất lượng môn tiếng việt lớp 5 - Tháng 9
Thời gian : 60p
----------------------------------------------------------------------------------
Câu 1 : Ghi dấu ( x) vào ô trống sau câu trả lời đúng
“ chiến công” là :
Có nhiều cố gắng trong chiến đấu
Thành tích lớn lập được trong chiến đấu “
Chiến thắng và công trạng

Câu 2 : Ghi dấu ( x) vào ô trống trước từ đồng nghĩa với từ “ dũng cảm”

gan dạ anh hùng

hèn nhát tuyệt vời

anh dũng vinh quang

Câu 3 : Khoanh vào từ viết sai chính tả
a) táng thành b) van xin c) vẻ van d) ăn lo
e) nề lối g) siêng năng h) hăng say i) lề nếp

Câu 4 : Từ chao trong câu “ Chốc sau đàn chim chao cánh bay đi, những tiếng hót như đọng mãi giữa bầu trời ngoài cửa sổ.” đồng nghĩa với từ nào ?
a) vỗ b) đập c) nghiêng

Câu 5 : Xếp các từ sau thành 3 nhóm từ đồng nghĩa : phân vân, se sẽ, quyến luyến, do dự, nhè nhẹ, quấn quýt.
Câu 6 : Mỗi năm có bốn mùa, mỗi mùa có vẻ đẹp riêng. Em yêu nhất là mùa nào, yêu những vẻ đẹp gì của nó. Hãy viết 3 câu văn tả vẻ đẹp mùa mà em yêu thích ?
Câu 7 :
a)Tìm từ trái nghĩa với các từ sau :
Mở, trung thực, hèn nhát
b) Đặt câu với từ vừa tìm được
Câu 8 : Em hãy tả một buổi bình minh đẹp mà em có dịp quan sát ?















đề kiểm định chất lượng môn tiếng việt lớp 5 - tháng 10
Thời gian : 60p
------------------------------------------------------------------------------
Câu 1 : Đánh dấu ( x) vào cuối các dòng chưa thành câu.

a) Bạn Thành chơi bóng đá rất giỏi

b) Vườn hồng của lớp 5 B

c) Những quyển tập của em

d) Trăng đang lên

* Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng
Câu 2 : Nghĩa của các thành ngữ “ Bốn biển một nhà”, “ Kề vai sát cánh”, “ chung lưng đấu sức” có điểm gì chung ?
A. Cùng làm một việc quan trọng C .Sự vất vả
B. Đoàn kết
Câu 3 : Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ hoà bình
Trạng thái bình thản.
Trạng thái không có chiến tranh.
Trạng thái hiền hoà yên ả.
Câu 4 : Trong các câu sau, từ bản trong những câu nào là từ đồng âm
a) Con đường từ huyện lị vào bản tôi rất đẹp.
b) Phô tô cho tôi thành hai bản nhé
c) Làng bản, rừng núi chìm trong sương mù.
Câu 5 : Từ nào viết sai chính tả
a) giáo dưỡng b) xơ xài c) xinh sắn
d) liên hoang e) lành lặn g) lơm nớp
Câu 6 : Xếp các từ sau đây thành nhóm từ đồng nghĩa :
Bao la, lung linh, vắngvẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, lấp loáng, hiu hắt, thênh thang, bát ngát.
Câu 7 : Đặt 2 câu để phân biệt
Từ sáng đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Đoan
Dung lượng: 58,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)