ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 5

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Đức | Ngày 08/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 5 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:



Hãy khoanh tròn vào trước ý trả lời đúng nhất và thực hiện các câu hỏi còn lại theo yêu cầu
Câu 1: 10% của 10m3 là:
A. 100 m3 B. 1 m3 C. 10 m3 D. 20 m3
Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống :
a/ 7km 252m =……………km b/ 2 phút 30 giây= ……………….. phút
c/ 12kg 12g = ………………kg c/ 6 dm3 2 cm3 =…………………...dm3
Câu 3: Nếu hình tam giác có diện tích 2 m2 và chiều cao m thì độ dài đáy của hình tam giác đó là:
A. 8m B. 4m C. 2m D.6m
Câu 4: Chu vi hình tròn có bán kính r= 1cm là:
A. 6,28cm B. 3,41 cm C. 6,82cm D. 3,14cm
Câu 5: Hình tròn có chu vi là 6,28m. Vậy đường kính hình tròn đó là :
A. 1m B.5m C. 2m D. 3,14m
Câu 6: Diện tích hình tròn có đường kính d= 4dm là:
A. 50,24dm2 B. 15,26dm2 C. 125,6 dm2 D. 12,56dm2
Câu 7: Viết số đo thích hợp vào chỗ trống :
Hình lập phương
(1)
(2)
(3)

Độ dài cạnh
1,5m



Diện tích một mặt

9cm2


Diện tích toàn phần


150dm2

Thể tích




Câu 8: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 1 m và 2m ; chiều cao là 0,5m .vạy diện tích hình đó sẽ là :
A. 1,5m2 B. 15m2 C. 7,5dm2 D. 75dm2
Câu 9: Tính diện tích toàn phần và thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4dm, chiều rộng 10cm và chiều cao 2dm.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………







Câu 1: Viết theo mẫu :
Đọc số
Viết số

Bảy mươi sáu xăng-ti-mét khối
76cm3

a/ Tám trăm linh chín xăng-ti-mét khối
…………….

b/ …………………………………………………………………….
dm3

c/ Không phẩy ba trăm linh tám đề-xi-mét khối
…………….

d/ ………………………………………………………………..
10,215m3

Câu 2: Đặt tính rồi tính :
a/ 12 ngày 15 giờ + 9 ngày 14 giờ b/ 14 giờ 12 phút – 8 giờ 19 phút
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng :
a/ 25% của một số là 100. vậy số đó là :
A. 40 B. 400 C. 25 D. 2500
b/ Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút B. 20 phút c. 30 phút D. 40 phút
c/ Một hình thang có trung bình cộng hai đáy là 1,55 dm và chiều cao 0,6 dm thì diện tích hình thang đó là:
A. 93 dm2 B. 0,93 dm2 C. 465 dm2 D. 0,465 m2
d/ Một bánh xe ô tô có đường kính m thì diện tích của bánh xe ô tô đó là:
A. 0,5024 m2 B. 50,24 m2 C. 0,1256 m2 D. 12,56 m2
Câu 4: Đúng ghi Đ sai ghi S vào chỗ chấm(….)
a/ 15 kg 5 g = 15,05 kg ……….. c/ 9,407 km2 = 940,7 ha ……………..
b.  m = 7 cm ……….. d/ 8m3 6 dm3 = 8,006 m3 ……………..





Câu 5: Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Hình hộp chữ nhật
(1)
(2)

Chiều dài
5m


Chiều rộng
3m
0,6cm

Chiều cao
4m
0,5 cm

Chu vi mặt đáy

2 cm

Diện tích xung quanh



Diện toàn phần




Câu 6: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 36 m, đáy bé 22 m , chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy . Hỏi vụ mùa vừa qua thửa ruộng đó thu hoạch được tất cả bao nhiêu tạ thóc ? (biết rằng ,cứ 100 m2 thu hoạch được 60 kg thóc )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Đức
Dung lượng: 78,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)