Đề kiểm tra 1 tiết hình học 9

Chia sẻ bởi Lieu Phuoc Long | Ngày 18/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra 1 tiết hình học 9 thuộc Hình học 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS …………
Họ-tên:…………………….
Lớp:……………………….
 KIỂM TRA 45 PHÚT
MÔN: Hình học 9
Ngày: …………………….

Điểm


Lời phê của thầy, cô

A. TRẮC NGHIỆM(3 điểm )Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng .
Câu 1: Hình1, ABC vuông tại A, đường cao AH. Hệ thức nào sao đây sai?
A. AB.AC = BC.AH B. HC.BH = AH2
C. AC2 = HC.BC D. AH2 = AB.AC
Câu 2: Hình 2,MNP vuông tại M, đường cao MH , tanN bằng:
A.  B.  C.  D. 
Câu 3:Với góc nhọn  tùy ý. Câu nào sau đây sai?
   
Câu 4: Cho tam giác vuông có một góc nhọn bằng 300 và cạnh huyền bằng 14cm.
Góc nhọn còn lại có số đo bằng:
A. 300 ; B. 400 ; C. 500 ; D. 600
Câu 5: : Đẳng thức nào sau đây không đúng:
A. sin370 = cos530 B. tan300 . cot300 = 1
C.  D. sin( + cos( = 1 (Với ( là góc nhọn)
Câu 6: Cho tg( = 2, khi nào cotg( nhận kết quả bằng:
A. 1 B. 2 C.  D. 
Câu 7: Gía trị của biểu thức sin 360 – cos 540 bằng :
A . 2 cos 540 B . 1 C . 2 sin 360 D . 0
Câu 8: Cho cos= 0,8 khi đó:
A. tan- sin = 0,15 B. tan= 0,6 C. cot= 0,75 D. sin= 0,75
Câu 9: Sin là tỷ số lượng giác của hai cạnh nào trong tam giác vuông
A). Tỷ số giữa cạnh kề và cạnh huyền B). Tỷ số giữa cạnh đối và cạnh kề
C). Tỷ số giữa cạnh đối và cạnh huyền D). Tỷ số giữa cạnh kề và cạnh đối
Câu 10: Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH; BH=4, BC=20. Khi đó AB =?
A. x = 8 B. x = 4 C. x = 8 D. x = 2
Câu 11: Giá trị của biểu thức +1 bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, hệ thức nào sau đây là đúng:
A. AH =BH.CH B. AB.AC = AH.BC C. AB2 = BC.CH D. AB2 = AC2 + BC2
B. TỰ LUẬN (7 điểm )
Bài 1 (5 điểm) Cho tam giác ABC có AC = 3cm, AB = 4cm, BC = 5cm
a) Chứng minh tam giác ABC vuông, tính các góc B, C (Làm tròn đến phút)? (1,5đ)
b) Kẻ đường cao AH (H  BC). Tính AH, BH, CH ? (1đ)
c) Phân giác của  cắt BC tại D. Tính BD, CD? (1.5đ)
d) Từ D kẻ DE và DF lần lượt vuông góc với AB, AC. Tứ giác AEDF là hình gì? Tính chu vi của tứ giác AEDF? (1đ)
Bài 2 (2 điểm) Chứng minh rằng: 
Bài làm :
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lieu Phuoc Long
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)