Đề khảo sát TV + T lớp 5 ( từng tuần)
Chia sẻ bởi Trần Thị Thanh Đoan |
Ngày 10/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát TV + T lớp 5 ( từng tuần) thuộc Tập đọc 5
Nội dung tài liệu:
Họ và tên ……………………………………
Lớp …………………………………………
Đề khảo sát chất lượng 5 – tuần 2
I / Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1 – Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A . B . C. D.
2 – Hỗn số 17được chuyển thành phân số nào dưới đây ?
A. B. C . D .
3. Những từ nào đồng nghĩa với từ Tổ quốc ?
A . non sông B. làng quê C. giang sơn D. núi non
4. Kết quả của phép cộng + là :
A . B . C. D .
5 . Đánh dấu vào ô trống trước từ đồng nghĩa với từ dũng cảm?
gan dạ anh dũng anh hùng
hèn nhát chiến đấu vinh quang
6. Từ nào viết sai chính tả
a) táng thành b) van xin c) vẻ van d) ăn lo
e) nề lối g) siêng năng h) hăng say i) lề nếp
II / Tự luận
Xếp các từ sau đây thành nhóm từ đồng nghĩa :
Bao la, lung linh, vắngvẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, lấp loáng, hiu hắt, thênh thang, bát ngát.
……………………………………………………………………………………………
2. Bạn An ngày đầu đọc được quyển sách, ngày thứ hai đọc được quyển sách. Hỏi còn bao nhiêu phần quyển sách bạn An chưa đọc ?
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên .................................
Lớp ……. …………..
Đề khảo sát chất lượng lớp 5 - tuần 4
: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1
Giá trị của biểu thức + 4 là :
A . 1 B .2 C . 3 D . 4
b) của 4 tấn là :
A . 24 kg B. 240 kg C . 2400 kg D. 24000 kg
Câu 2 : Từ nào trái với từ hoà bình
A . xung đột B. bình yên C . chiến tranh D. thanh bình
Câu 3 : Từ nào đồng nghĩa với nghĩa với từ chăm chỉ
A. Lười biếng B . Siêng năng C . chịu khó D. biếng nhác
Câu 4 : Tuổi cha bằng tuổi con . Biết rằng cha 45 tuổi. Hãy tính tuổi của con.
A . 10 tuổi B . 5 tuổi C. 8 tuổi D . 9 tuổi
Câu 5
a)Tìm từ trái nghĩa với các từ sau :
Rộng, cao, đen, gầy, trên.
Đặt câu với 1 cặp từ trái nghĩa vừa tìm được
Ghi lại 2 câu thành ngữ, tục ngữ có cặp từ trái nghĩa:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6 :
Hiệu của hai số là 36. Số lớn bằng số bé. Tìm hai số đó.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên ...........................................
Lớp ………………………….
Đề khảo sát chất lượng lớp 5 - Tuần 6
I/ Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng nhất.
1 Số thích hợp điền vào ô trống là để
a) 26 + = 30 b) - 6 = 1
2. 75m25dm2 = …. cm2
A . 7505 B . 755000 C . 75005 D . 750005
3 . Tỉ số giữa chiều cao của anh và em là 4 : 3. Em thấp hơn anh 35cm . Tính chiều cao của anh?
A . 45cm B. 105cm C . 1m 4cm D .1m 40cm
4. Nghĩa của các thành ngữ “ Bốn biển một nhà”, “ Kề vai sát cánh”, “ chung lưng đấu sức” có
Lớp …………………………………………
Đề khảo sát chất lượng 5 – tuần 2
I / Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
1 – Phân số bằng phân số nào dưới đây ?
A . B . C. D.
2 – Hỗn số 17được chuyển thành phân số nào dưới đây ?
A. B. C . D .
3. Những từ nào đồng nghĩa với từ Tổ quốc ?
A . non sông B. làng quê C. giang sơn D. núi non
4. Kết quả của phép cộng + là :
A . B . C. D .
5 . Đánh dấu vào ô trống trước từ đồng nghĩa với từ dũng cảm?
gan dạ anh dũng anh hùng
hèn nhát chiến đấu vinh quang
6. Từ nào viết sai chính tả
a) táng thành b) van xin c) vẻ van d) ăn lo
e) nề lối g) siêng năng h) hăng say i) lề nếp
II / Tự luận
Xếp các từ sau đây thành nhóm từ đồng nghĩa :
Bao la, lung linh, vắngvẻ, hiu quạnh, long lanh, lóng lánh, mênh mông, lấp loáng, hiu hắt, thênh thang, bát ngát.
……………………………………………………………………………………………
2. Bạn An ngày đầu đọc được quyển sách, ngày thứ hai đọc được quyển sách. Hỏi còn bao nhiêu phần quyển sách bạn An chưa đọc ?
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên .................................
Lớp ……. …………..
Đề khảo sát chất lượng lớp 5 - tuần 4
: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1
Giá trị của biểu thức + 4 là :
A . 1 B .2 C . 3 D . 4
b) của 4 tấn là :
A . 24 kg B. 240 kg C . 2400 kg D. 24000 kg
Câu 2 : Từ nào trái với từ hoà bình
A . xung đột B. bình yên C . chiến tranh D. thanh bình
Câu 3 : Từ nào đồng nghĩa với nghĩa với từ chăm chỉ
A. Lười biếng B . Siêng năng C . chịu khó D. biếng nhác
Câu 4 : Tuổi cha bằng tuổi con . Biết rằng cha 45 tuổi. Hãy tính tuổi của con.
A . 10 tuổi B . 5 tuổi C. 8 tuổi D . 9 tuổi
Câu 5
a)Tìm từ trái nghĩa với các từ sau :
Rộng, cao, đen, gầy, trên.
Đặt câu với 1 cặp từ trái nghĩa vừa tìm được
Ghi lại 2 câu thành ngữ, tục ngữ có cặp từ trái nghĩa:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6 :
Hiệu của hai số là 36. Số lớn bằng số bé. Tìm hai số đó.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Họ và tên ...........................................
Lớp ………………………….
Đề khảo sát chất lượng lớp 5 - Tuần 6
I/ Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng nhất.
1 Số thích hợp điền vào ô trống là để
a) 26 + = 30 b) - 6 = 1
2. 75m25dm2 = …. cm2
A . 7505 B . 755000 C . 75005 D . 750005
3 . Tỉ số giữa chiều cao của anh và em là 4 : 3. Em thấp hơn anh 35cm . Tính chiều cao của anh?
A . 45cm B. 105cm C . 1m 4cm D .1m 40cm
4. Nghĩa của các thành ngữ “ Bốn biển một nhà”, “ Kề vai sát cánh”, “ chung lưng đấu sức” có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thanh Đoan
Dung lượng: 101,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)