đe khao sat toan + TV lop 1 - giua ki 2
Chia sẻ bởi Trần Thị Thúy Hương |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: đe khao sat toan + TV lop 1 - giua ki 2 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Lương Tài ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Họ và tên: …………………... MÔN: TIẾNG VIỆT - KHỐI 1
Lớp: 1 Thời gian: 60 phút
A. KIỂM TRA ĐỌC: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: (8 điểm)
- Yêu cầu học sinh đọc một trong các bài: - Trường em; Bàn tay mẹ ; Cái nhãn vở.
II. Đọc thầm bài “Bàn tay mẹ” ( sách Tiếng Việt lớp 1 tập 2 trang 55) và
khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: ( 1 điểm) Bàn tay của mẹ Bình làm những việc gì cho chị em Bình?
A. Mẹ đi chợ, nấu cơm. B. Mẹ tắm cho em bé.
C. Mẹ giặt một chậu tã lót đầy. D. Tất cả các ý trên.
Câu 2: ( 1 điểm) Câu văn nào diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ?
A. Hằng ngày, đôi bàn tay của mẹ phải làm biết bao nhiêu là việc.
B. Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nằng, các ngón tay gầy gầy, xương xương của mẹ.
C. Bàn tay của mẹ Bình thon dài, xinh xinh.
B. KIỂM TRA VIẾT: 10 điểm
1. Chính tả: ( 8 điểm): Nhìn chép bài : Tặng cháu
2. Bài tập: ( 2 điểm)
a. Điền vần: ưu hay iu vào chỗ chấm?( 1 điểm)
cái đ.......... quả l............
b. Điền “ ” hay ”” vào chỗ chấm? ?( 1 điểm)
............ ỉ hè ...........à voi
BIỂU ĐIỂM CHẤM TIẾNG VIỆT
I. KIỂM TRA ĐỌC
1. Đọc thành tiếng: Học sinh đọc đúng, tốc độ đọc đạt tối thiểu 30 tiếng/ phút, không ngọng: 8 điểm.
2. Đọc thầm: Học sinh khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm.
II. Kiểm tra viểt:
1. Chính tả: Học sinh viết đúng chữ, đúng kĩ thuật, bài trình bày đẹp được 8 điểm. - Chỉ yêu cầu học sinh viết chữ hoa mà không trừ điểm kĩ thuật.
- Học sinh viết sai 1 chữ trừ 1 điểm.
- Giáo viên trong tổ thống nhất trừ điểm kĩ thuật cụ thể.
2. Bài tập:
a. Học sinh điền đúng mỗi vần được 0, 5 điểm.
b. Học sinh điền đúng mỗi vần được 0, 5 điểm.
Trường Tiểu học Cộng Hoà ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Họ và tên: …………………... MÔN: TOÁN - KHỐI 1
Lớp: 1 Thời gian: 40 phút
______________________________________________________________________
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Bài 1: Kết quả của phép tính 40 - 10 là:
A. 60 B. 20 C. 30
Bài 2: Kết quả của phép tính 15 + 2 + 1 = là:
A. 17 B. 18 C. 19
Bài 3: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 40 + ... = 90 là:
A. 10 B. 40 C. 50
Bài 4: Dấu thích hợp viết vào chỗ chấm của 14 + 2 ... 17 là:
A. > B. < C. =
Bài 5: Số 15 đọc là:
A. Mười lăm B. Mười năm C. Một năm
Bài 6: Số nhỏ nhất trong các số: 80, 40, 70, 20, 50 là:
A. 20 B. 40 C. 50
Bài 7: Lan có 6 bức tranh, mỗi bức tranh một màu, gồm 3 loại màu xanh, đỏ, tím. Biết số bức tranh màu xanh là nhiều nhất, màu đỏ ít nhất. Vậy Lan có …. bức tranh màu xanh.
A. 1 B. 2 C. 3
Bài 8: Trong hình vuông có:
A. Một điểm, đó là điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thúy Hương
Dung lượng: 150,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)