ĐỀ KHẢO SÁT TOAN 7 - HAY -013
Chia sẻ bởi Ninh Thị Loan |
Ngày 02/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KHẢO SÁT TOAN 7 - HAY -013 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Trường THCS tân trường
Ngày 10/3/2013
Đề kiểm tra khảo sát giữa học kì II
năm học 2012 - 2013
Môn : Toán 8 (Thời gian: 90 phút )
Câu 1 (2điểm): Giải các phương trình sau:
a) 4x + 19 = -1
b)
c)
Câu 2 (2điểm). Cho biểu thức: A =
Rút gọn A.
Tìm x để A = -3x
Câu 3 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 70 m và chu vi của nó bằng 340 m. Tìm chiều dài và chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật đó?
Câu 4 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH (H BC) cắt đường phân giác BD (D AC) tại I. Chứng minh rằng:
a) Tam giác HBA đồng dạng với tam giác ABC.
b) .
c) Biết AB = 8 cm; BC = 17 cm. Tính AD.
Câu 5 (1điểm): Cho số x thoả mãn điều kiện: x2 + = 7
Tính giá trị các biểu thức: A = x3 + và B = x5 +
……… Hết ………
Trường THCS tân trường
hướng dẫn chấm
Đề khảo sát định kì lần 3
Năm học 2012- 2013
Môn : Toán 8 (đáp án gồm 02 trang )
Câu
ý
Nội dung
Điểm
1
a
4x + 19 = -1
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
0,5
b
(1)
*ĐKXĐ: x
(1) (x+2)x- (x-2)=2
x2 +2x – x+ 2 -2= 0
x2 +x = 0 x(x+1) = 0
x = 0 (loại) hoặc x= -1 (thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
0,25
0,25
0,25
0,25
c
Phương trình vô nghiệm.
0,5
2
a
A =
1
b
Để A= -3x
x- 1 = 0 hoặc x + 4 = 0 hay x = 1(loại) hoặc x = - 4
Vậy thì A = -3x
0,5
0,5
3
Gọi chiều rộng khu vườn là x (m), ĐK: x > 0
Chiều dài khu vườn: 70 + x (m)
Lập được phương trình theo đề toán: 2(70 + x + x) = 340
Giải phương trình và tìm được: x = 50 (thoả mãn ĐK)
Vậy: Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là: 50 m.
Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là: 50 + 70 = 120 m.
0,5
0,5
0,5
0,5
4
Vẽ hình chính xác:
0,5
a
Δ HBA và Δ ABC có:
: chung
Nên: Δ HBA Δ ABC (g.g) .
0,5
b
BI là phân giác (1)
Δ HBA Δ ABC (g.g) (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
0,25
0,25
0,5
c
Δ ABC ()(cm)
BD là phân giác
(cm)
0,25
0,25
0,25
0,25
5
Từ giả thiết suy ra: (x +)2 = 9 ( x + = 3 (do x > 0)
( 21 = (x +)(x2 + ) = (x3 +) + (x +) ( A = x3 +=18
( 7.18
Ngày 10/3/2013
Đề kiểm tra khảo sát giữa học kì II
năm học 2012 - 2013
Môn : Toán 8 (Thời gian: 90 phút )
Câu 1 (2điểm): Giải các phương trình sau:
a) 4x + 19 = -1
b)
c)
Câu 2 (2điểm). Cho biểu thức: A =
Rút gọn A.
Tìm x để A = -3x
Câu 3 (2 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 70 m và chu vi của nó bằng 340 m. Tìm chiều dài và chiều rộng của khu vườn hình chữ nhật đó?
Câu 4 (3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH (H BC) cắt đường phân giác BD (D AC) tại I. Chứng minh rằng:
a) Tam giác HBA đồng dạng với tam giác ABC.
b) .
c) Biết AB = 8 cm; BC = 17 cm. Tính AD.
Câu 5 (1điểm): Cho số x thoả mãn điều kiện: x2 + = 7
Tính giá trị các biểu thức: A = x3 + và B = x5 +
……… Hết ………
Trường THCS tân trường
hướng dẫn chấm
Đề khảo sát định kì lần 3
Năm học 2012- 2013
Môn : Toán 8 (đáp án gồm 02 trang )
Câu
ý
Nội dung
Điểm
1
a
4x + 19 = -1
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
0,5
b
(1)
*ĐKXĐ: x
(1) (x+2)x- (x-2)=2
x2 +2x – x+ 2 -2= 0
x2 +x = 0 x(x+1) = 0
x = 0 (loại) hoặc x= -1 (thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =
0,25
0,25
0,25
0,25
c
Phương trình vô nghiệm.
0,5
2
a
A =
1
b
Để A= -3x
x- 1 = 0 hoặc x + 4 = 0 hay x = 1(loại) hoặc x = - 4
Vậy thì A = -3x
0,5
0,5
3
Gọi chiều rộng khu vườn là x (m), ĐK: x > 0
Chiều dài khu vườn: 70 + x (m)
Lập được phương trình theo đề toán: 2(70 + x + x) = 340
Giải phương trình và tìm được: x = 50 (thoả mãn ĐK)
Vậy: Chiều rộng khu vườn hình chữ nhật là: 50 m.
Chiều dài khu vườn hình chữ nhật là: 50 + 70 = 120 m.
0,5
0,5
0,5
0,5
4
Vẽ hình chính xác:
0,5
a
Δ HBA và Δ ABC có:
: chung
Nên: Δ HBA Δ ABC (g.g) .
0,5
b
BI là phân giác (1)
Δ HBA Δ ABC (g.g) (2)
Từ (1) và (2) suy ra:
0,25
0,25
0,5
c
Δ ABC ()(cm)
BD là phân giác
(cm)
0,25
0,25
0,25
0,25
5
Từ giả thiết suy ra: (x +)2 = 9 ( x + = 3 (do x > 0)
( 21 = (x +)(x2 + ) = (x3 +) + (x +) ( A = x3 +=18
( 7.18
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ninh Thị Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)