Đề khảo sát tháng 12/2013
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Bình |
Ngày 08/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát tháng 12/2013 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 12/2013
Môn : Toán lớp 1 – Thời gian : 40 phút
Họ và tên: ………………………………Lớp …………….. Trường Tiểu học Việt Hùng số 2
Bài 1: (2 điểm) a). Tính.
2 + 3 = …….
10 – 3 =…….
2 + 3 + 1 = …….
3 + 5 =…….
7 – 0 = …….
8 – 5 + 3= ……...
b). Viết các số 7 ; 4; 2; 9; 6
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………..
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………..
Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống:
a). 2 + = 5 ; + 3 = 4 8 = - 2
8 - = 1 ; 3 - = 0 5 = + 3
b). - 7 + 6
;
Bài 3: (2 điểm) Tính.
3
+
4
……..
6
+
3
……..
7
+
3
……..
3
+
4
……..
9
-
7
…..
8
-
4
……
10
-
5
……..
7
-
3
……..
Bài 4: (1 điểm)
9 ……5
5……7
9……6 + 3
10 - 9……3
Bài 5: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
a). Có ; 9 lá cờ
a). Có : 5 cái kẹo
Bớt đi: 3 lá cờ
Thêm : 3 cái kẹo
Còn : …. Lá cờ?
Có tất cả: …. Cái kẹo?
Bài 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào dấu chấm trong hình bên có:
a). …………….. hình chữ nhật.
b). …………….. hình tam giác.
c). Điến số và dấu thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.
=
9
Bài 4: Viết các số 5, 7, 2, 9, 8:
a). Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………….
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………….
2 + 4 + 3 = ……………………
6 + 2 – 2 =……………………
9 – 3 + 2 =……………………
9 – 6 – 3 =……………………
Bài 8: Viết các số từ 0 đến 10 theo thứ tự:
a). từ bé đến lớn: ………………………………………………………
b). Từ lớn đến bé: ………………………………………………………
Bài 9: Điền số thích hợp vào dấu chấm:
Trong hình bên có:
a). ………… hình vuông.
b). ………… hình tam giác.
Bài 10: a). Tính
7 + 0 = ……….
3 + 4 + 3 = ……….
9 – 5 = ……….
5 + 3 – 3 = ……….
4 + 5 = ……….
8 – 2 + 3 = ……….
9 – 8 = ……….
9 – 5 – 4 = ……….
b). Viết số thích hợp vào ô trống:
3 + = 5 5 - = 3 - 5 + 6
2 + = 2 8 - = 6 + 5 - 7
Bài 11: Viết các phép tính thích hợp vào ô trống:
a). Tổ 1 có: 5 bạn
Tổ 2 có: 4 bạn
Cả 2 tổ có: …….bạn?
a). có: 10 bông hoa
Cho: 3 bông hoa
Còn: …… bông hoa?
Bài 12:
a). Hình bên có …… hình tam giác.
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 12/2013
Môn : Toán lớp 4 – Thời gian : 40 phút
Họ và tên: ………………………………Lớp …………….. Trường Tiểu học Việt Hùng số 2
Bµi 1: Viết các số sau:
Hai mươi ba triệu bốn trăm mười lăm nghìn bảy trăm năm mươi tư: ………………………..
Sáu triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn bốn trăm linh chin: ………………………..
Năm triệu hai trăm linh bảy nghìn: ………………………..
Bốn mươi triêuh hai trăm mười tám: ………………………..
Bài 2: a). Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
320 cm2 ……3 dm2 25cm2 ; 6dm23cm2 ……603cm2
2011cm2 ……20dm2 10cm2 ; 955cm2 ……9dm2 50cm2
b). Tìm X.
X x
Môn : Toán lớp 1 – Thời gian : 40 phút
Họ và tên: ………………………………Lớp …………….. Trường Tiểu học Việt Hùng số 2
Bài 1: (2 điểm) a). Tính.
2 + 3 = …….
10 – 3 =…….
2 + 3 + 1 = …….
3 + 5 =…….
7 – 0 = …….
8 – 5 + 3= ……...
b). Viết các số 7 ; 4; 2; 9; 6
- Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………..
- Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………..
Bài 2: (2 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống:
a). 2 + = 5 ; + 3 = 4 8 = - 2
8 - = 1 ; 3 - = 0 5 = + 3
b). - 7 + 6
;
Bài 3: (2 điểm) Tính.
3
+
4
……..
6
+
3
……..
7
+
3
……..
3
+
4
……..
9
-
7
…..
8
-
4
……
10
-
5
……..
7
-
3
……..
Bài 4: (1 điểm)
9 ……5
5……7
9……6 + 3
10 - 9……3
Bài 5: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
a). Có ; 9 lá cờ
a). Có : 5 cái kẹo
Bớt đi: 3 lá cờ
Thêm : 3 cái kẹo
Còn : …. Lá cờ?
Có tất cả: …. Cái kẹo?
Bài 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào dấu chấm trong hình bên có:
a). …………….. hình chữ nhật.
b). …………….. hình tam giác.
c). Điến số và dấu thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.
=
9
Bài 4: Viết các số 5, 7, 2, 9, 8:
a). Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………….
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………….
2 + 4 + 3 = ……………………
6 + 2 – 2 =……………………
9 – 3 + 2 =……………………
9 – 6 – 3 =……………………
Bài 8: Viết các số từ 0 đến 10 theo thứ tự:
a). từ bé đến lớn: ………………………………………………………
b). Từ lớn đến bé: ………………………………………………………
Bài 9: Điền số thích hợp vào dấu chấm:
Trong hình bên có:
a). ………… hình vuông.
b). ………… hình tam giác.
Bài 10: a). Tính
7 + 0 = ……….
3 + 4 + 3 = ……….
9 – 5 = ……….
5 + 3 – 3 = ……….
4 + 5 = ……….
8 – 2 + 3 = ……….
9 – 8 = ……….
9 – 5 – 4 = ……….
b). Viết số thích hợp vào ô trống:
3 + = 5 5 - = 3 - 5 + 6
2 + = 2 8 - = 6 + 5 - 7
Bài 11: Viết các phép tính thích hợp vào ô trống:
a). Tổ 1 có: 5 bạn
Tổ 2 có: 4 bạn
Cả 2 tổ có: …….bạn?
a). có: 10 bông hoa
Cho: 3 bông hoa
Còn: …… bông hoa?
Bài 12:
a). Hình bên có …… hình tam giác.
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THÁNG 12/2013
Môn : Toán lớp 4 – Thời gian : 40 phút
Họ và tên: ………………………………Lớp …………….. Trường Tiểu học Việt Hùng số 2
Bµi 1: Viết các số sau:
Hai mươi ba triệu bốn trăm mười lăm nghìn bảy trăm năm mươi tư: ………………………..
Sáu triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn bốn trăm linh chin: ………………………..
Năm triệu hai trăm linh bảy nghìn: ………………………..
Bốn mươi triêuh hai trăm mười tám: ………………………..
Bài 2: a). Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
320 cm2 ……3 dm2 25cm2 ; 6dm23cm2 ……603cm2
2011cm2 ……20dm2 10cm2 ; 955cm2 ……9dm2 50cm2
b). Tìm X.
X x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Bình
Dung lượng: 72,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)