De khao sat HSG-Toan 5
Chia sẻ bởi Lê Quang Thịnh |
Ngày 10/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: De khao sat HSG-Toan 5 thuộc Địa lí 5
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học
A xuân tân
đề kiểm tra khảo sát học sinh giỏi
(Ngày 17 tháng 2 năm 2006)
Môn toán lớp 5
(Thời gian làm bài 60 phút
Bài 1:
Tìm y:
b. Tính nhanh:
253 x75 -161 x 37 +1265 x 5 – 438 x 21
100 x 47 – 1,2 x 35 – 5,8 x 10
Bài 2:
Tìm số có ba chữ số. Biết rằng số đó chia hết cho 2, còn chia hết cho 5 thì dư 1. Nếu chuyển chữ số hàng đơn vị lên đầu thì được số mới hơn 2 lần số cũ là 37 đơn vị.
Bài 3:
Hai địa điểm A và B cách nhau 37 km. Lúc 6 giờ sáng một xe máy đi từ B đến C với vận tốc 36 km/giờ. Đến 6 giờ 30 phút một ô tô xuất phát từ A đuổi theo xe máy với vận tốc là 42km/giờ.
Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ?
Nơi gặp cách B bao nhiêu kilômet?
Bài 4:
Cho hình thang ABCD có diện tích là 218, 7 cm2. Đáy AB bằngCD và hiệu của chúng là 3,6 cm .
a. Tính chiều cao của hình thang ABCD.
b. Tính diện tích tam giác BCE biết rằng hai đường chéo của hình thang cắt nhau tại E.
A xuân tân
đề kiểm tra khảo sát học sinh giỏi
(Ngày 17 tháng 2 năm 2006)
Môn toán lớp 5
(Thời gian làm bài 60 phút
Bài 1:
Tìm y:
b. Tính nhanh:
253 x75 -161 x 37 +1265 x 5 – 438 x 21
100 x 47 – 1,2 x 35 – 5,8 x 10
Bài 2:
Tìm số có ba chữ số. Biết rằng số đó chia hết cho 2, còn chia hết cho 5 thì dư 1. Nếu chuyển chữ số hàng đơn vị lên đầu thì được số mới hơn 2 lần số cũ là 37 đơn vị.
Bài 3:
Hai địa điểm A và B cách nhau 37 km. Lúc 6 giờ sáng một xe máy đi từ B đến C với vận tốc 36 km/giờ. Đến 6 giờ 30 phút một ô tô xuất phát từ A đuổi theo xe máy với vận tốc là 42km/giờ.
Hỏi ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ?
Nơi gặp cách B bao nhiêu kilômet?
Bài 4:
Cho hình thang ABCD có diện tích là 218, 7 cm2. Đáy AB bằngCD và hiệu của chúng là 3,6 cm .
a. Tính chiều cao của hình thang ABCD.
b. Tính diện tích tam giác BCE biết rằng hai đường chéo của hình thang cắt nhau tại E.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Quang Thịnh
Dung lượng: 27,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)