De khao sat Hoc sinh gioi thang 2

Chia sẻ bởi Giang Thị Lan Anh | Ngày 08/10/2018 | 47

Chia sẻ tài liệu: de khao sat Hoc sinh gioi thang 2 thuộc Toán học 1

Nội dung tài liệu:

TRường tiểu học
Thị trấn Diêm Điền
Bài khảo sát học sinh khá giỏi - Tháng 2* Năm học 2011- 2012
Môn : tiếng việt - lớp 1
(Thời gian làm bài 50 phút)


I. Phần Trắc nghiệm: 5 điểm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Từ nào viết đúng chính tả?
A. quả la B. nước Việt Năm C. ngỉ hè D. chăm làm
Câu 2: Âm k đi với các âm:
A. e, a, o B. a, i, u C. ê, ơ, ă D. i, e, ê
Câu 3: Tiếng nào không chứa vần oan?
A. khoan B. ngoan C. khoang D. toán
Câu 4: Câu: “Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi”. Có mấy tiếng?
A. 7 tiếng B. 8 tiếng C. 9 tiếng D. 10 tiếng
Câu 5: Đoạn : “Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.” Có mấy câu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
II. Phần Tự luận: 15 điểm
Bài 1 : ( 4điểm) Sắp xếp các từ sau thành hai câu khác nhau:
Rung rinh, hoa đào, nở, gió xuân, trong


























































































































































Bài 2 ( 3điểm ) Điền vào chỗ trống.
+ Các nguyên âm đôi mà em đã học là:…………………………………………………….
+ Trong Tiếng Việt , phụ âm được đọc giống nhau nhưng viết khác nhau là :
.................................................................................................................................................
+ Khi đọc gặp dấu chấm hoặc dấu phẩy chúng ta phải ……………………………………..
Bài 3 (4 điểm ) - Viết hoàn chỉnh các câu sau :
Mỗi ngày đến trường………………………………………………………….
Trẻ em như ……………………………………………………………………
Câu 4 : ( 4 điểm) Nối ô chữ phù hợp:
Hoa lan

cỡ bằng bàn tay, xanh thẫm.

Thân cây

cao to, vỏ bạc trắng.

Lá dày

xoè ra duyên dáng.

Cánh hoa

lấp ló trong kẽ lá.

TRường tiểu học
Thị trấn Diêm Điền
Bài khảo sát học sinh khá giỏi - Tháng 2* Năm học 2011- 2012
Môn : tiếng việt - lớp 2
(Thời gian làm bài 50 phút)

I. Trắc nghiệm: 5điểm
Câu 1. (1đ) Khoanh tròn vào chữ đặt trước những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
A. Cây cỏ C. Hiền lành Đ. Xanh tốt
B. Ngoan D. Chạy E. Làm lụng
G. Cao H. Mang vác
Câu 2. (1đ) Tìm từ có tiếng bắt đầu bằng âm “ch” hoặc “tr” tương ứng với mỗi nghĩa sau:
a. Tên một loại quả dài, hơi cong, xếp thành buồng gồm nhiều nải:......................
b. Trái nghĩa với đục: .........................................................................................................................
c. Sợi nhỏ dùng để khâu và may vá: ..........................................................................................
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Giang Thị Lan Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)