Đề khảo sát cuối năm - Toán lớp 1

Chia sẻ bởi Lương Văn Thanh | Ngày 15/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Đề khảo sát cuối năm - Toán lớp 1 thuộc Khoa học 5

Nội dung tài liệu:


PHÒNG GD&ĐT SÔNG MÃ
TRƯỜNG TIỂU HỌC MƯỜNG CAI
Thứ....... ngày.......tháng 4 năm 2013



Họ Và Tên:.....................................
Lớp 1:.................................

ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KỲ II
MÔN TOÁN – LỚP 1
(Thời gian 35 phút, không kể thời gian giao đề )


Câu 1. (2 điểm) Viết số vào chỗ chấm :
a) Số liền trước của 17 là
b) Số liền sau của 9 là :
c) Số 15 gồm chục và ...... đơn vị
d) Số 20 gồm ...... chục và ...... đơn vị

Câu 2. Tính : (2 điểm)
11 + 4 - 2 = ……………
16 - 2 + 3 = ……………
 70 cm + 20 cm = ……………
90cm - 30 cm = ……………


Câu 3. (2 điểm) Điền dấu (< , > , = ) thích hợp vào ô trống :
90 - 40 50 12 + 5 14 + 5

80 10 50 + 2 0 70


Câu 4. Điền tên điểm thích hợp vào chỗ chấm :(4 điểm)
* Điểm .… , .… , .… , .… ở ngoài hình vuông
* Điểm .… , .… , .… , .… ở trong hình vuông
* Điểm .… , .… , .… , .… ở ngoài hình tròn
* Điểm .… , .… , .… , .… ở trong hình tròn
* Điểm .… , .… , .… , .… ở trong cả 2 hình

( A (D

( B (E
( G

(C



Hướng dẫn đánh giá cho điểm
Toán
Câu 1. (2 điểm) Viết số vào chỗ chấm :
Viết đúng số vào chỗ chấm, mỗi phần cho 0,25 đ
a) Số liền trước của 17 là : 16
b) Số liền sau của 9 là : 10
c) Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị
d) Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị
Câu 3. Tính : (2 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 đ
11 + 4 - 2 = 13
16 - 2 + 3 = 17
 70 cm + 20 cm = 90cm
90cm - 30 cm = 60cm


Câu 4. (2 điểm) Điền dấu (< , > , = ) thích hợp vào ô trống : phép tính dúng được 0,5 điểm
90 - 40 50 12 + 5 14 + 5

80 10 50 + 2 0 70

Câu 5. (4 điểm)
* Điểm A , C , D , G ở ngoài hình vuông ()
* Điểm B , E , .… , .… ở trong hình vuông (0,5 điểm)
* Điểm A , C , D , B ở ngoài hình tròn (0,5 điểmĐiểm E , G , .… , .… ở trong hình tròn (0,5 điểm)
* Điểm E , .… , .… , .… ở trong cả 2 hình (0,5 điểm)

( A (D

( B (E
( G

(C



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Văn Thanh
Dung lượng: 45,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)