DE KHAO SAT CUOI HK2- TIENG VIET CONG NGHE LOP 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thu Thuỷ | Ngày 08/10/2018 | 69

Chia sẻ tài liệu: DE KHAO SAT CUOI HK2- TIENG VIET CONG NGHE LOP 1 thuộc Tập đọc 1

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD &ĐT SA PA
TRƯỜNG TH TẢ VAN



ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KÌ II- Lớp 1
Năm học: 2015- 2016
Môn: Tiếng Việt -CGD


Bài đọc:
1. Phát âm phần đầu của tiếng. ghế, trăng, kẻ, quả, ngành, vâng, rằng, ta, sáng

STT
Từ/ tiếng
( GV đọc)
Tên âm
(HS phát âm)
Đúng
Sai
Không có câu trả lời

Mẫu
 ghế
gờ




1
trăng





2
 kẻ





3
quả





4
ngành





5
vâng





6
rằng





7
 ta





8
sáng






Đọc và phân tích tiếng trong mô hình sau:


b


a




q


u
a




t


o
a
n


ch




n





3.Đọc và nối chữ với tranh



1
con lợn


 a. 
hoa hồng


 b. 
Đọc bài:
Hột mận
Mẹ mua mận về, để vào đĩa, chờ sau bữa cơm, cả nhà cùng ăn. Va – ni – a tự tiện lấy một quả ăn. Đến bữa, mẹ hỏi " Ai đã ăn mận" ?. Tất cả đều trả lời không.
Bấy giờ mẹ mới nói: " Mẹ hỏi, vì mận có hột, sợ các con nuốt cả hột thì sẽ đau bụng".
Bé Va – ni –a tái xanh mặt, nói ngay: " Con đã vứt hột ra ngoài cửa sổ rồi".
Cả nhà bật cười, còn va – ni – a thì bật khóc.

Câu hỏi
( Gv hỏi)
Gợi ý câu trả lời
Đúng
Sai
Không có câu trả lời
Điểm

1. Ai mua mận về
 Mẹ mua mận về



0.5 điểm

2.Cả nhà bật cười còn Va – ni – a thì như thế nào
Cả nhà bật cười, còn Va – ni – a thì bât khóc



0.5 điểm


Bài viết
Nghe – viết: Con cò mà đi ăn đêm
Con cò mà đi ăn đêm,
Đậu phải cành mềm, lộn cổ xuống ao.
Ông ơi, ông vớt tôi nao,
Tôi có lòng nào, ông hãy xáo măng.
Có xáo thì xáo nước trong,
Đừng xáo nước đục đau lòng cò con.
1. Ghép đúng


ông

ong


ăn

ân



Quả hông




Con trăn




2.Gạch chân chữ viết đúng chính tả

quả chanh / của chanh xáo măng / sáo măng

ngi ngờ / nghi ngờ
























PHÒNG GD &ĐT SA PA
TRƯỜNG TH TẢ VAN

HƯỚNG DẪN CHẤM- LỚP 1
Môn: Tiếng Việt - CNGD
Năm học: 2015 – 2016

Bài đọc: Kiểm tra kỹ năng đọc: 10 điểm
1. Xác định phần đầu của tiếng: ( 2 điểm)
2. Đọc và phân tích các tiếng và xác định kiểu vần ( 2 điểm)
3 .Đọc và nối chữ với tranh ( 1 điểm )
- Đọc và nối đúng 1 tranh ( 1b, 2a ): 0.5 điểm
4. Bài đọc ( 5 điểm)
- Đọc đúng ( đúng tiếng, đọc tốc độ tối thiểu khoảng 15 tiếng/ phút): 4 điểm
- Trả lời được câu hỏi : 1 điểm ( mỗi câu đúng : 0.5đ)
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu: trừ 0.25đ
B. Kiểm tra kĩ năng viết: 10 điểm
1. Chính tả: (7 điểm)
Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0.25 điểm
2. Ghép đúng: (1đ)
Mỗi đáp án đúng : (0.5đ)
3. Gạch chân chữ viết đúng: ( 1đ)
Mỗi đáp án đúng: (0.5đ)
* Trình bày đẹp, sạch sẽ được 1 điểm





















* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thu Thuỷ
Dung lượng: 0B| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)